Thuốc gốc và biệt dược theo vần C

Danh mục các thuốc theo vần C, thành phần, dạng thuốc và hàm lượng, chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, tác dụng không mong muốn, liều lượng và cách dùng, tương tác, bảo quản.

Cyramza: thuốc điều trị ung thư

Coal Tar Shampoo: thuốc điều trị bệnh vẩy nến và tiết bã nhờn

Cobimetinib: thuốc điều trị u ác tính

Cocain: thuốc kích thích gây nghiện

Codeine-Acetaminophen: thuốc điều trị đau từ nhẹ đến vừa

Codeine: thuốc giảm đau opioid

Coenzyme Q10: thuốc chống ô xy hóa

Colestipol: thuốc điều trị tăng lipid máu (cholesterol cao)

Comfrey: thuốc điều trị bổ sung

Conjugated Estrogens Vaginal: thuốc điều trị các triệu chứng mãn kinh

Conjugated Estrogens: nội tiết tố nữ liên hợp

Copper: thuốc khoáng chất vi lượng

Cordyceps: thuốc bổ

Corifollitropin Alfa: thuốc kích thích nang trứng điều trị vô sinh

Cortisone: thuốc điều trị viêm và dị ứng

COVID 19 vaccine mRNA-Moderna (Investigational): thuốc chủng ngừa COVID 19

COVID 19 Vaccine mRNA Pfizer: thuốc ngừa bệnh do coronavirus 2019

COVID 19 vaccine viral vector Janssen: chủng ngừa bệnh Coronavirus

Cranberry: thuốc phòng nhiễm trùng đường tiết niệu

Creatine: thuốc cung cấp phosphate để tạo ra ATP

Cromolyn natri: thuốc điều trị tăng tế bào mast

Cryoprecipitate: thuốc thay thế fibrinogen yếu tố VIII và von Willebrand

Custirsen: thuốc điều trị ung thư

Cyanocobalamin: thuốc điều trị thiếu vitamin B12

Cyclobenzaprine: thuốc giãn cơ

Cyclopentolate: thuốc giãn đồng tử và thư giãn cơ mắt

Clotrimazole Betamethasone: thuốc điều trị nhiễm nấm trên da

Cyproheptadine: thuốc kháng histamine

Clomipramine: thuốc điều trị rối loạn ám ảnh cưỡng chế

Clomiphene: thuốc điều trị suy rụng trứng

Clobetasol: thuốc điều trị chứng viêm và ngứa da

Clobazam: thuốc điều trị cơn co giật

Clindamycin Topical: thuốc điều trị mụn trứng cá

Clevidipine: thuốc điều trị tăng huyết áp

Clemastine: điều trị viêm mũi dị ứng mày đay và phù mạch

Cladribine: thuốc điều trị bệnh đa xơ cứng

Citrucel (methycellulose): thuốc nhuận tràng tạo chất xơ

Citric Acid Sodium Bicarbonate: thuốc điều trị đầy bụng ợ chua

Citric Acid Citronellyl Acetate Isopropanol Methyl Salicylate: thuốc điều trị bệnh chấy rận

Citalopram: thuốc điều trị trầm cảm

Cisatracurium: thuốc phong tỏa thần kinh cơ

Ciprofloxacin Otic: thuốc điều trị nhiễm trùng tai

Ciprofloxacin Ophthalmic: thuốc điều trị nhiễm trùng mắt

Cinacalcet: thuốc điều trị triệu chứng cường cận giáp

Ciclopirox: thuốc chống nấm tại chỗ

Chromium: thuốc điều trị hội chứng chuyển hóa

Chondroitin Sulfate: thuốc điều trị viêm xương khớp

Cholic Acid: thuốc điều trị rối loạn tổng hợp axit mật

Cholestyramine: thuốc điều trị tăng lipid máu

Cholera Vaccine: thuốc chủng ngừa dịch tả

Chlorzoxazone: thuốc điều trị đau cơ xương

Chlorpromazine: thuốc chống loạn thần

Chlorpheniramine Pyrilamine Phenylephrine: thuốc điều trị dị ứng

Chlorophyll: thuốc giảm mùi hôi

Chlorella: thuốc phòng ngừa ung thư

Chlordiazepoxide: thuốc điều trị lo âu và hồi hộp trước phẫu thuật

Chlordiazepoxide Clidinium: thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng

Chitosan: thuốc điều trị bệnh mỡ máu cao

Chamomile: thuốc điều trị đầy hơi và chống viêm

Cetuximab: thuốc điều trị ung thư

Cetirizine: thuốc kháng histamine thế hệ thứ hai

Cetirizine Ophthalmic: thuốc điều trị ngứa mắt viêm kết mạc dị ứng

Cerliponase Alfa: thuốc điều trị viêm da tế bào thần kinh

Ceritinib: thuốc điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ di căn

Centaury: thuốc điều hòa trạng thái cơ thể

Celebrex (celecoxib): thuốc giảm đau chống viêm và hạ sốt

Cefuroxime: thuốc điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn

Ceftazidime: thuốc điều trị nhiễm trùng nhóm Cephalosporin thế hệ 3

Ceftazidime Avibactam: thuốc điều trị nhiễm trùng

Ceftaroline: thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn

Cefprozil: thuốc kháng sinh điều trị nhiễm trùng

Cefoxitin: thuốc kháng sinh điều trị nhiễm trùng

Cefdinir: thuốc điều trị nhiễm trùng

Castor Oil: thuốc nhuận tràng

Castor Oil Trypsin: thuốc điều trị loét da và chữa lành vết thương

Caspofungin: thuốc điều trị bệnh nấm

Casirivimab Imdevimab (Investigational): thuốc điều trị Covid 19

Carisoprodol: thuốc điều trị các bệnh lý về xương khớp

Cariprazine: thuốc điều trị tâm thần phân liệt và rối loạn lưỡng cực

Carfilzomib: thuốc điều trị bệnh đa u tủy

Carboprost Tromethamine: thuốc điều trị chảy máu tử cung sau sinh và phá thai

Carbonyl Iron: thuốc điều trị thiếu máu do thiếu sắt

Carbidopa: thuốc điều trị bệnh Parkinson

Carbamide Peroxide Oral: thuốc điều trị vết loét nướu và vệ sinh răng miệng

Carbamide Peroxide Otic: thuốc làm lỏng và loại bỏ ráy tai

Carbamazepine: thuốc chống co giật và chống động kinh

Capsicum: thuốc điều trị đau

Capecitabine: thuốc điều trị ung thư

Cannabidiol: thuốc điều trị các cơn co giật

Cangrelor: thuốc sử dụng trong can thiệp mạch vành qua da

Candesartan: thuốc điều trị tăng huyết áp và suy tim

Canagliflozin: thuốc điều trị bệnh tiểu đường tuýp 2

Camphor: thuốc điều trị ho và cảm lạnh

Calendula: thuốc chống co thắt giảm đau

Canxi axetat: thuốc bổ xung can xi điều chỉnh phốt phát máu

Canxi cacbonat: thuốc điều trị canxi máu thấp

Canxi Citrate: thuốc điều trị nồng độ canxi máu thấp

Canxi Vitamin D: thuốc bổ sung can xi

Calcitriol: thuốc điều trị thiếu canxi

Calcitonin Salmon: thuốc điều trị loãng xương sau mãn kinh

Caffeine: thuốc điều trị mệt mỏi và buồn ngủ

Cadexomer Iodine: thuốc làm sạch vết thương

Cabergoline: thuốc điều trị tăng prolactin máu

Chophytol: thuốc thải độc và bảo vệ gan

Choongwae Prepenem: thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn

Chlorpheniramine: thuốc đối kháng thụ thể H1 histamin

Chemistatin: thuốc điều trị tăng cholesterol máu

Cystine B6: thuốc điều trị rụng tóc

Cycram: thuốc điều trị ung thư

Cyclindox: thuốc kháng sinh Doxycyclin

Curam 625mg/Curam 1000mg: thuốc kháng sinh phối hợp Amoxicillin và acid clavulanic

Curam 250mg/5mL: thuốc kháng sinh phối hợp amoxicillin và acid clavulanic

Cruderan: thuốc điều trị thừa sắt do thalassemia thể nặng

Creon 25000: thuốc bổ sung men tụy điều trị thiểu năng tụy

CoverDerm: kem chống nắng giúp bảo vệ da mặt

Corti RVN: thuốc corticoid điều trị bệnh ngoài da

Copedina: thuốc ức chế kết tập tiểu cầu

Converium: thuốc điều trị tăng huyết áp

Concor: thuốc điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực

Comiaryl: thuốc điều trị đái tháo đường type 2

Combilipid MCT Peri Injection: dung dịch dinh dưỡng ngoài đường tiêu hoá

Colchicine STADA: thuốc chữa bệnh gút và kháng viêm

Colchicine RVN: thuốc chữa bệnh gút và kháng viêm

Colchicine Capel: thuốc điều trị gút kháng viêm

Colatus: thuốc chữa ho xung huyết chảy nước mũi

Coirbevel: thuốc điều trị tăng huyết áp

Cododamed/Egzysta: thuốc giảm đau thần kinh

Codalgin: thuốc giảm đau hạ sốt

Clopistad: thuốc ức chế ngưng tập tiểu cầu

Cloderm: thuốc kháng viêm chống ngứa và co mạch

Clarithromycin STADA: thuốc kháng sinh bán tổng hợp

Clanza CR: thuốc kháng viêm không steroid

Claminat: thuốc kháng sinh dạng phối hợp

Citilin: thuốc bổ thần kinh

Cisteine: thuốc điều trị tăng tiết nhày đường hô hấp

Ciprofloxacin Kabi: thuốc kháng sinh nhóm fluoroquinolon

Cipostril: thuốc điều trị vảy nến mảng mức độ nhẹ đến vừa

Cidetuss: thuốc điều trị ho do kích ứng hô hấp

Cetimed: thuốc điều trị viêm mũi dị ứng mề đay

Cetaphil Pro Ad Derma: sữa tắm trị ngứa

Cetaphil Baby: dầu gội và sữa tắm

Cetaphil: thuốc duy trì độ ẩm tự nhiên của da mà không gây kích ứng

Cephalexin (Medochemie): thuốc kháng sinh crphalosporin

Celosti 200: thuốc chống viêm không steroid

Cefuroxime Panpharma: thuốc kháng sinh cephalosporin

Cefubi-100 DT: thuốc kháng sinh cephalosporin thế hệ 3

Ceftriaxone Panpharma: thuốc kháng sinh nhóm cephalosporin

Ceftazidime Kabi: thuốc kháng sinh nhóm beta-lactam cephalosporin thế hệ 3

Cefpodoxime-MKP: thuốc kháng sinh cephalosporin thế hệ 3

Cefotaxime Panpharma: thuốc kháng sinh cephalosporin

Cefixime MKP: thuốc kháng sinh cephalosporin thế hệ 3

Cefimed: thuốc kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ 3

Cefazoline Panpharma: thuốc kháng sinh cephalosporin

Cedipect F: thuốc điều trị ho nghẹt mũi dị ứng

Catoprine: thuốc điều trị bệnh bạch cầu cấp và mạn

Carvestad: thuốc điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực

Carbotenol: thuốc điều trị ung thư

Capime: thuốc kháng sinh cephalosporine thế hệ thứ 4

Canzeal: thuốc điều trị bệnh đái tháo đường

Candazole: thuốc điều trị nấm bôi ngoài

Canasone CB: thuốc điều trị nấm bôi ngoài da

Calmibe: thuốc bổ xung calci và vitamin D

Calcium MKP 500 Effervescent: thuốc bổ xung calci

Calcibest: thuốc bổ xung calci

Calci Lactate: thuốc bổ xung calci

Cyclogest: thuốc điều trị dọa sẩy thai và sẩy thai

Crestor: thuốc làm giảm mỡ máu

Cozaar XQ: thuốc hạ huyết áp phối hợp chẹn angiotensin II và kênh calci

Coversyl Plus: thuốc hạ huyết áp phối hợp ức chế men chuyển và lợi tiểu

Coveram: thuốc điều trị tăng huyết áp phối hợp ức chế men chuyển và chẹn kênh calci

Combivent: thuốc chỉ định để kiểm soát co thắt phế quản

Combigan: thuốc giảm áp suất nội nhãn

Co Diovan: thuốc hạ huyết áp phối hợp

Ciprobay viên nén: kháng sinh diệt vi khuẩn gram âm và gram dương

Ciprobay dịch truyền: kháng sinh diệt khuẩn gram âm và gram dương

Cesyrup: thuốc phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C ở trẻ sơ sinh và trẻ em

Cefuroxime Actavis: thuốc kháng sinh nhóm betalactam

Cefazolin Actavis: thuốc kháng sinh nhóm betalactam

Cebrium: thuốc cải thiện chức năng nhận thức và trí nhớ sau đột quỵ

Cavinton Forte: thuốc điều trị rối loạn tuần hoàn

Casodex: thuốc điều trị ung thư tiền liệt tuyến tiến triển

Cancidas: thuốc điều trị nấm

Cyclopentolat hydrochlorid: thuốc kháng muscarin, nhỏ mắt

Crotamiton: Azaton, Crotamiton Stada, Eurax, Moz Bite, thuốc diệt ghẻ và trị ngứa, dùng ngoài

Colchicin: Auschicin, Celogot, Cocilone, Colchifar, Colchin-gut, Colcine Tablets Honten, thuốc chống bệnh gút

Codeine phosphat: Relcodin, thuốc giảm đau gây ngủ và giảm ho

Clozapin: Beclozine 25, Clozapyl, Clozipex 25, Lepigin, Leponex, Oribron, Ozadep, Sunsizopin, Zapilep, thuốc an thần kinh

Chlormethin hydrochlorid: thuốc chữa ung thư, loại alkyl hóa, nhóm mustard

Clorazepat: Tranxene, thuốc giải lo âu, an thần nhóm benzodiazepin

Chlorambucil: thuốc chống ung thư, nhóm alkyl hóa, dẫn chất mù tạc nitrogen

Chloral hydrate: thuốc an thần gây ngủ

Clopidogrel: thuốc ức chế kết tập tiểu cầu

Clobetasol propionate: Amfacort, Becortmin, Betaclo, Clobap, Cloleo, Dermovate, Glovate gel, thuốc corticosteroid tác dụng tại chỗ

Clioquinol: thuốc kháng nấm, dùng ngoài

Cilostazol: Cilost, Citakey, Dancitaz, Pletaal, Stiloz, Zilamac, thuốc ức chế kết tập tiểu cầu và giãn mạch

Cidofovir: thuốc kháng virus

Celecoxib: Agcel, Agilecox, Aldoric, Aldoric fort, Armecocib, Artose, Asectores, thuốc ức chế chọn lọc COX 2

Cefotiam hydrochloride: cefotiam hexetil hydrochloride, kháng sinh loại cephalosporin

Cefixime: Acicef, Akincef, Amyxim, Ankifox, Antifix, Antima, Armefixime, Augoken, thuốc kháng sinh cephalosporin thế hệ 3

Cefditoren pivoxil: Meiact, Zinecox 200, Zinecox RTC 400, thuốc kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3

Carboplatin: thuốc chống ung thư

Carbimazole: thuốc kháng giáp

Carbidopa levodopa: thuốc chống bệnh Parkinson

Capsaicin: thuốc giảm đau dùng ngoài

Capecitabin: Capebina, Capemax, Relotabin, Xeloda, thuốc chống ung thư, tiền chất của fluorouracil

Calcipotriol: thuốc điều trị vảy nến, dẫn chất vitamin D3

Calcium lactate: thuốc bổ sung calci

Cefuro B: thuốc kháng sinh diệt khuẩn

Citalopram STADA

Cozaar

Candesarkern: thuốc điều trị tăng huyết áp

Cefurofast

Copegrel

Choragon

Calcibone

Cledomox

Cancetil

Cancetil Plus

Cyplosart Plus

Canpaxel

Cosmegen Lyovac

Conpres

Ciprofloxacin JW Pharmaceutical

Cilox RVN

Certican

Ciaflam

Ceftazidime Panpharma

Carwin HCT

Climen

Combilipid peri injection

Cortibion

Cortancyl

Concerta

Clamisel

Children's Tylenol

Casalmux

Cognitive

Cialis

Chirocaine

Calcium Sandoz 600 Vitamin D3

Calcium Sandoz 500

Ca C 1000 Sandoz Orange

Cymevene

Cyclo Progynova

Cravit

Combizar

Clazic SR

Ceelin

CoAprovel

Cefobis

Cystine B6 Bailleul

Covatine

Amebismo

Coramine Glucose

Combantrin

Cobanzyme

Clean Skin

Citrarginine

Ciprobay

Ciloxan

Cidermex

Chophytol Rosa

Cetrizet

Cetornan

Cepodem

Cellcept

Celestoderm V

Catalin

Cataflam

Cardimax

Carbophos

Calypsol

Calmol

Calcrem

Calcinol

Calcibronat

Ca C 1000 Sandoz

Canesten

Contractubex

Mục lục các thuốc theo vần C

Celestamine

Cedax

Cavinton

Calcium Corbiere Vitamines

Calcium Sandoz Forte

Calcium Sandoz Injectable

Carduran

Cefazolin Meiji

Celestone

Ceporex

Cerebrolysin

Claforan

Clamoxyl

Clarinase Repetab

Clarityne

Colchicine Houde

Coltramyl

Cordarone

Coversyl

Cytarabin

Cycloserin

Cyclophosphamid

Cyanocobalamin và hydroxocobalamin

Cromolyn

Cotrimoxazol

Colistin

Colchicin

Codein phosphat

Cloxacillin

Clotrimazol

Chlortalidon

Chlorpropamid

Chlorpromazin hydrochlorid

Chlorpheniramin Maleat

Chlorothiazid

Chloroquin

Chlorhexidin

Chloramphenicol

Clonidin

Clonazepam

Clomipramin hydrochlorid

Clomifen (Clomiphen)

Clofibrat

Clofazimin

Clindamycin

Clarithromycin

Cisplatin

Cisaprid

Ciprofloxacin

Cinnarizin

Cimetidin

Ciclosporin

Cetirizin hydrochlorid

Cefuroxim

Ceftriaxon

Ceftazidim

Cefradin

Cefpodoxim

Cefpirom

Cefotaxim

Cefoperazon

Cefepim

Cefazolin

Cefapirin

Cefamandol

Cefalotin

Cefalexin

Cefadroxil

Cefaclor

Carvedilol

Carbamazepin

Captopril

Capreomycin

Calcitonin

Calcifediol

Calci gluconate

Calci chloride

Các danh mục

Thuốc gốc và biệt dược theo vần A

Thuốc gốc và biệt dược theo vần B

Thuốc gốc và biệt dược theo vần C

Thuốc gốc và biệt dược theo vần D

Thuốc gốc và biệt dược theo vần E

Thuốc gốc và biệt dược theo vần F

Thuốc gốc và biệt dược theo vần G

Thuốc gốc và biệt dược theo vần H

Thuốc gốc và biệt dược theo vần I, J

Thuốc gốc và biệt dược theo vần K

Thuốc gốc và biệt dược theo vần L

Thuốc gốc và biệt dược theo vần M

Thuốc gốc và biệt dược theo vần N

Thuốc gốc và biệt dược theo vần O

Thuốc gốc và biệt dược theo vần P

Thuốc gốc và biệt dược theo vần Q

Thuốc gốc và biệt dược theo vần R

Thuốc gốc và biệt dược theo vần S

Thuốc gốc và biệt dược theo vần T

Thuốc gốc và biệt dược theo vần U

Thuốc gốc và biệt dược theo vần V

Thuốc gốc và biệt dược theo vần W

Thuốc gốc và biệt dược theo vần X

Thuốc gốc và biệt dược theo vần Z

Một số vấn đề dược lý học

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần A

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần B

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần C

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần D

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần F

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần G

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần H

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần K

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần L

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần M

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần N

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần O

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần P

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần R

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần S

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần T

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần V

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần X

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần Y

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần Z