Chẩn đoán & điều trị
Bệnh lý
Sách y học
Dược lý
Thuốc A - Z
Xét nghiệm
Phác đồ - Test
Thông tin
Trang chủ
Xét nghiệm
Một số thủ thuật và xét nghiệm trong lâm sàng
Một số thủ thuật và xét nghiệm trong lâm sàng
Các thủ tục sinh thiết sử dụng để chẩn đoán ung thư, chụp cắt lớp vi tinh mạch vành, chụp cắt lớp vi tính, chụp động mạch vành
Tự kiểm tra âm đạo: ý nghĩa lâm sàng kết quả kiểm tra
Phết tế bào âm đạo: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Xét nghiệm niệu động học: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Nuôi cấy nước tiểu: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Xét nghiệm độc tính: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Xét nghiệm loại mô (HLA): ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Xạ hình tuyến giáp: ý nghĩa lâm sàng kết quả thủ thuật
Nuôi cấy cổ họng: ý nghĩa lâm sàng kết quả nuôi cấy
Phết máu dày và mỏng cho bệnh sốt rét: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Vi khuẩn âm đạo: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Sinh thiết tinh hoàn: ý nghĩa lâm sàng kết quả thủ thuật
Xét nghiệm giang mai: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Ung thư đại trực tràng: xét nghiệm phân
Nuôi cấy phân: ý nghĩa lâm sàng kết quả nuôi cấy
Xét nghiệm phân: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Tế bào học đờm: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Nuôi cấy đờm: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
Xét nghiệm thâm nhập tinh trùng: ý nghĩa lâm sàng chỉ số xét nghiệm
Nuôi cấy da và vết thương: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Phân tích tinh dịch: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Tự kiểm tra mảng bám răng: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chụp thận ngược dòng: ý nghĩa lâm sàng kết quả thủ thuật
Đo hấp thu iốt phóng xạ (RAIU): ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Đo nhịp tim: ý nghĩa lâm sàng kết quả kiểm tra
Xét nghiệm Pap: ý nghĩa lâm sàng xét nghiệm ung thư cổ tử cung
Chọc hút xoang viêm: xác định vi khuẩn, vi rút, hoặc nấm
Chụp x quang tủy sống: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Nội soi trung thất: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Phản ứng mantoux: xét nghiệm phản ứng da tuberculin
Chụp quang tuyến vú: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chụp cộng hưởng từ (MRI) vai: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chụp cộng hưởng từ (MRI) đầu: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chụp cộng hưởng từ (MRI) vú: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chụp cộng hưởng từ (MRI) bụng: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chụp cộng hưởng từ (MRI): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Xạ hình thông khí tưới máu phổi: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Sàng lọc ung thư phổi: CT scan liều thấp
Sinh thiết phổi: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chọc dò tủy sống: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Sinh thiết gan: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Xạ hình gan và lá lách: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Nội soi thanh quản: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Nội soi và phẫu thuật nội soi ổ bụng: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Xét nghiệm tiêu bản KOH: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Phân tích sỏi thận: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Xạ hình thận: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chụp thận tĩnh mạch (IVP): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Nội soi buồng tử cung: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chụp buồng tử cung vòi trứng cản quang (hysterosalpingogram): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Papillomavirus (HPV): ý nghĩa lâm sàng chỉ số xét nghiệm
Thử thai tại nhà: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Kiểm tra chức năng phổi tại nhà: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Khám tai tại nhà: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Điện di Hemoglobin: ý nghĩa lâm sàng chỉ số xét nghiệm
Xét nghiệm gen Hemochromatosis (HFE Test): ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Xét nghiệm Helicobacter Pylori (HP): ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Thông tim cho tim bẩm sinh: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Kiểm tra thính giác: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Phân tích tóc: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Nội soi mắt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Xạ hình Gallium: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Xạ hình túi mật: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Soi đáy mắt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Siêu âm thai nhi: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
Lấy mẫu máu thai nhi (FBS) kiểm tra nhậy cảm Rh: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Nhận thức về khả năng sinh sản: kế hoạch hóa gia đình tự nhiên
X quang mặt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
X quang chi: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Điện tâm đồ gắng sức: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Kiểm tra thực quản: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Nội soi kiểm tra xoang: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Nội soi đường mật ngược dòng (ERCP): ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
Sinh thiết nội mạc tử cung: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Điện sinh lý mắt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Nghiên cứu điện sinh lý: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Điện động nhãn đồ (ENG): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Theo dõi tim thai điện tử: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Điện cơ (EMG) và nghiên cứu dẫn truyền thần kinh: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
Chụp cắt lớp phát xạ Positron (PET): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Khám kiểm tra tai: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Siêu âm Doppler: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Kỹ thuật số kiểm tra trực tràng (DRE): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
X quang nha khoa: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Nội soi bàng quang: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Xạ hình tim: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chụp x quang bàng quang và niệu đạo: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Đo áp lực bàng quang: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Siêu âm sọ: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Quét canxi mạch vành: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Kiểm tra căng thẳng co thắt: đánh giá sức khỏe thai nhi
Chụp cắt lớp vi tính (CT) cột sống: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chụp cắt lớp vi tính (CT) đầu và mặt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chụp cắt lớp vi tính (CT) cơ thể: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chụp cắt lớp vi tính (CT Angiogram) hệ tim mạch: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Soi cổ tử cung và sinh thiết cổ tử cung: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Nội soi đại tràng: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Khám lâm sàng vú: ý nghĩa kết quả thăm khám
Xét nghiệm karyotype hay lập bộ nhiễm sắc thể: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
Lấy mẫu lông nhung màng đệm (CVS): ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
X quang ngực: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Xạ hình tưới máu tim: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Thông tim: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết qủa
C - Peptide: ý nghĩa lâm sàng xét nghiệm cho bệnh tiểu đường
Kiểm tra áp lực bàng quang và Bonney cho chứng tiểu không tự chủ ở phụ nữ
Nội soi phế quản: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Siêu âm vú: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Sinh thiết vú: ý nghĩa lâm sàng kết quả sinh thiết
Thời gian ruột vận chuyển: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết qủa
Xạ hình xương: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chọc hút tủy xương và sinh thiết tủy: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Đo mật độ xương: ý nghĩa lâm sàng kết quả kiểm tra
Sinh thiết xương: ý nghĩa lâm sàng kết quả sinh thiết
Đo nhiệt độ (thân nhiệt): ý nghĩa lâm sàng chỉ số nhiệt độ cơ thể
Kiểm tra huyết áp tại nhà: ý nghĩa lâm sàng chỉ số huyết áp
Sinh thiết mụn cóc sinh dục (Human Papillomavirus): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Đánh giá sinh lý phát triển thai nhi (BPP): ý nghĩa lâm sàng chỉ số phát triển
Chụp đại trực tràng với thuốc xổ Barium: ý nghĩa lâm sàng kết quả
Điện tâm đồ theo dõi liên tục: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Khám nghiệm tử thi: ý nghĩa kết quả khám nghiệm
Nội soi khớp: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
Chụp x quang khớp có cản quang: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
Kiểm tra chỉ số mắt cá chân: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
Chụp động mạch phổi: ý nghĩa lâm sàng kết quả
Chụp động mạch đầu và cổ: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
Chụp động mạch: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
Chọc ối: chỉ định và ý nghĩa lâm sàng
X quang bụng: ý nghĩa lâm sàng hình ảnh x quang
Siêu âm ổ bụng: ý nghĩa lâm sàng chỉ số siêu âm
Đông máu cầm máu: đánh giá kết quả bộ xét nghiệm vòng đầu
Chỉ định xét nghiệm đông máu cầm máu trong lâm sàng
Xét nghiệm đánh giá hệ thống đông máu cầm máu
Xét nghiệm Cytochrome P450 (CYP450)
Xét nghiệm Ferritin chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt
Kiểm tra gen BRCA ung thư vú
Xét nghiệm dung nạp glucose (đường máu)
Nghiệm pháp đường (Glucose) cho phụ nữ có thai
Nhiệt độ cơ thể ngày rụng trứng và kế hoạch hóa gia đình
Xét nghiệm liên cầu nhóm B
Xét nghiệm DNA trong phân chẩn đoán ung thư đại tràng
Bốn xét nghiệm sàng lọc khi mang thai (AFP, HCG, estriol và inhibin A)
Chụp quét hạt nhân xương
Cordocentesis
Mũ cổ tử cung tránh thai
Màng ngăn âm đạo
Hóa trị liệu
Hóa trị ung thư vú
Tính ngày kinh nguyệt kế hoạch hóa gia đình
Chụp cắt lớp vi tính (angiograms CT) mạch vành
Đánh giá chất nhầy cổ tử cung kế hoạch hóa gia đình
Thụt Bari chụp x quang đại tràng
Tỉ lệ lắng đọng hồng cầu (sed)
Sinh thiết tủy xương và hút tủy
Sinh thiết vú
Đọc kết quả khí máu
Tế bào học nước tiểu
Nội soi tiêu hóa
HIDA scan
Siêu âm tim (Echocardiograms)
Sinh thiết da
Electromyography (EMG), Điện cơ
Chụp cắt lớp vi tính (CT scan)
Xét nghiệm CA 125
Sàng lọc hội chứng Down, Edwards 3 tháng (tam cá nguyệt) đầu thai kỳ
Điện não đồ (electroencephalogram, EEG)
Sinh thiết thận
Nội soi bàng quang
Chụp CT scan mạch vành
Soi cổ tử cung
Khám răng miệng cho trẻ em
Thử nghiệm di truyền (kiểm tra DNA)
Thử fibronectin khi mang thai
Đo áp lực thực quản
Nội soi đại tràng (ruột già)
Điện tâm đồ (ECG hoặc EKG)
Siêu âm thai nhi
Xét nghiệm máu trong phân (FOBT)
Siêu âm
Siêu âm Doppler
Các thủ thuật sinh thiết sử dụng để chẩn đoán ung thư
Đặt ống thông tim
Tiêm Cortisone
Chụp động mạch vành (Angiograms)
Chụp X quang ngực
Hiến tế bào gốc máu và tủy xương
Sinh thiết tuyến tiền liệt
Kiểm tra huyết áp
Truyền máu
Hiến máu
Xét nghiệm ANA (kháng thể kháng nhân)
Các danh mục
Xét nghiệm công thức và sinh hóa máu
Các chỉ số xét nghiệm và ý nghĩa
Một số thủ thuật và xét nghiệm trong lâm sàng
Điện tâm đồ bình thường và bệnh lý
Hướng dẫn trả lời kết quả siêu âm tim
Hình ảnh bệnh lý hô hấp
Hình ảnh CT sọ não
Hướng dẫn các bước và tiêu chuẩn hình ảnh siêu âm tim trẻ em
Hình ảnh x quang nhiễm khuẩn phổi
Thủ thuật y học trong chẩn đoán và điều trị