- Trang chủ
- Thuốc A - Z
- Thuốc gốc và biệt dược theo vần I, J
- Jardiance: thuốc điều trị đái tháo đường týp 2
Jardiance: thuốc điều trị đái tháo đường týp 2
Đơn trị liệu, bệnh nhân không dung nạp metformin, phối hợp thuốc hạ glucose khác điều trị đái tháo đường týp 2, khi chế độ ăn kiêng và vận động không đủ để kiểm soát đường huyết.
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
Nhà sản xuất
Boehringer Ingelheim.
Thành phần
Empagliflozin.
Chỉ định và công dụng
Đơn trị liệu ở bệnh nhân không dung nạp metformin hoặc phối hợp thuốc hạ glucose khác điều trị đái tháo đường týp 2 ở người trưởng thành khi chế độ ăn kiêng và vận động không đủ để kiểm soát đường huyết. Dự phòng biến cố tim mạch (tử vong do mọi nguyên nhân/do bệnh tim mạch, nhập viện do suy tim) cho bệnh nhân đái tháo đường typ 2 có nguy cơ tim mạch cao.
Liều dùng và hướng dẫn sử dụng
Khởi đầu 10 mg, 1 lần/ngày. Ở bệnh nhân dung nạp liều 10 mg/1 lần/ngày, có eGFR ≥ 30mL/phút/1,73m2và cần kiểm soát đường huyết chặt chẽ hơn: có thể tăng 25 mg/1 lần/ngày. Liều tối đa 25 mg/ngày. Khi kết hợp, có thể cân nhắc liều sulphonylurea hoặc insulin thấp hơn để giảm nguy cơ hạ đường huyết. Không nên dùng khởi đầu empagliflozin trên bệnh nhân có eGFR < 30mL/phút/1,73m2 hoặc CrCl < 30mL/phút hoặc ≥ 85t. Nên dừng dùng khi eGFR liên tục < 30mL/phút/1,73m2 hoặc CrCl < 30mL/phút. Bệnh nhân ≥ 75t.: xem xét khả năng tăng nguy cơ giảm thể tích. Không nên dùng cho bệnh nhân bệnh thận giai đoạn cuối hoặc phải lọc thận.
Cách dùng
Uống thuốc cùng hoặc không cùng thức ăn, nuốt cả viên với nước. Nếu một liều bị quên, uống lại ngay khi nhớ; không dùng liều gấp đôi trong cùng một ngày.
Chống chỉ định
Quá mẫn với empagliflozin hoặc bất kỳ tá dược nào. Bệnh lý di truyền hiếm gặp mà có thể không tương thích với một tá dược của thuốc.
Thận trọng
Bệnh nhân mà sự giảm HA gây bởi empagliflozin có thể tạo ra một nguy cơ. Bệnh nhân đái tháo đường týp 1, đái tháo đường toan xê tôn; bất dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase, hấp thu kém glucose-galactose; suy thận giai đoạn cuối/lọc thận; suy gan nặng: không nên dùng/không khuyến cáo. Bệnh nhi: tính an toàn và hiệu quả chưa được thiết lập. Cân nhắc ngưng điều trị tạm thời ở bệnh nhân nhiễm khuẩn đường tiết niệu phức tạp. Không có kinh nghiệm điều trị cho bệnh nhân suy tim loại III-IV. Khi dùng thuốc: xét nghiệm glucose/nước tiểu (+) giả. Thai kỳ: tránh sử dụng, trừ khi thật sự cần. Ngừng cho con bú khi điều trị. Lái xe, vận hành máy.
Phản ứng phụ
Hạ đường huyết. Nấm âm đạo, viêm âm hộ và âm đạo, viêm quy đầu, các nhiễm khuẩn đường sinh dục khác. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu. Khát. Ngứa, phản ứng dị ứng trên da. Tăng bài niệu.
Tương tác
Empagliflozin có thể bổ sung tác dụng lợi tiểu của thiazide và các thuốc lợi tiểu quai và có thể làm tăng nguy cơ mất nước và hạ huyết áp.
Phân loại (US)/thai kỳ
Mức độ C: Các nghiên cứu trên động vật phát hiện các tác dụng phụ trên thai (gây quái thai hoặc thai chết hoặc các tác động khác) và không có các nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ; hoặc chưa có các nghiên cứu trên phụ nữ hoặc trên động vật. Chỉ nên sử dụng các thuốc này khi lợi ích mang lại cao hơn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi.
Thuốc trị đái tháo đường [Antidiabetic Agents].
Trình bày và đóng gói
Jardiance. Viên nén bao phim 10 mg: 3 × 10's.
Jardiance. Viên nén bao phim 25 mg: 3 × 10's.
Bài viết cùng chuyên mục
Immune globulin IV (IGIV): Globulin miễn dịch IV
Globulin miễn dịch IV là thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị các triệu chứng của hội chứng suy giảm miễn dịch nguyên phát, ban xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch, bệnh đa dây thần kinh do viêm mãn tính.
Imidapril: Efpotil, Idatril, Imidagi 10, Indopril 5, Palexus, Tanatril, thuốc chống tăng huyết áp
Imidapril là một thuốc chống tăng huyết áp thuộc nhóm ức chế enzym chuyển angiotensin, có tác dụng như một tiền dược, sau khi uống chuyển thành imidaprilat.
Ibrexafungerp: thuốc điều trị bệnh nấm Candida âm đạo
Ibrexafungerp là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị bệnh nấm Candida âm đạo, tên thương hiệu khác Brexafemme.
Isoflurane: thuốc gây mê
Isoflurane là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để gây mê và duy trì mê cho người lớn, thương hiệu Forane.
Insulin Regular Human: thuốc điều trị bệnh tiểu đường tác dụng nhanh
Insulin Regular Human là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị bệnh đái tháo đường tuýp 1 và tuýp 2, thường được sử dụng kết hợp với một sản phẩm insulin tác dụng trung bình hoặc dài.
Irinotecan Bidiphar: thuốc điều trị ung thư ruột kết, trực tràng
Irinotecan Bidiphar 40mg/2ml được chỉ định để điều trị cho bệnh nhân ung thư ruột kết, trực tràng tiến triển, là liệu pháp đơn trị liệu cho bệnh nhân không thành công với phác đồ điều trị chứa 5 - fluorouracil đã thiết lập.
Influenza virus vaccine trivalent: vắc xin vi rút cúm
Vắc xin vi rút cúm hóa trị ba, bổ trợ được sử dụng để chủng ngừa chủ động chống lại bệnh cúm do vi rút cúm phân nhóm A và B có trong vắc xin cho người lớn từ 65 tuổi trở lên.
Insulatard
Liều lượng thay đổi tùy theo từng bệnh nhân và do bác sĩ quyết định phù hợp với nhu cầu của từng bệnh nhân. Bệnh nhân đái tháo đường không nên ngưng điều trị insulin trừ khi có sự chỉ dẫn của bác sĩ.
Idarucizumab: thuốc giải tác dụng chống đông máu
Idarucizumab được sử dụng cho bệnh nhân được điều trị bằng dabigatran khi cần đảo ngược tác dụng chống đông máu cho phẫu thuật khẩn cấp hoặc thủ thuật khẩn cấp, hoặc trong trường hợp đe dọa tính mạng hoặc chảy máu không kiểm soát được.
Iodixanol: chất cản quang
Iodixanol dung dịch tiêm được chỉ định để chụp động mạch, chụp động mạch ngoại vi, chụp động mạch nội tạng và chụp động mạch não; chụp CECT đầu và cơ thể.
Irradiated blood and components: truyền máu phòng ngừa lây nhiễm chéo
Irradiated blood and components được chiếu xạ sử dụng để phòng ngừa lây nhiễm chéo mầm bệnh từ dịch truyền máu hoặc các chế phẩm máu.
Insulin Glulisine: thuốc chống đái tháo đường
Insulin glulisine là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị các triệu chứng của bệnh đái tháo đường tuýp 1 và 2, tên thương hiệu khác như Apidra, Apidra Solostar.
Isocarboxazid: thuốc điều trị trầm cảm
Isocarboxazid là loại thuốc kê đơn được sử dụng cho người lớn để điều trị trầm cảm, tên thương hiệu là Marplan.
Invanz: điều trị các bệnh nhiễm khuẩn từ trung bình tới nặng
Invanz (Ertapenem dùng để tiêm) là 1-β methyl-carbapenem tổng hợp, vô khuẩn, dùng đường tiêm, có tác dụng kéo dài và có cấu trúc dạng beta-lactam, như là penicillin và cephalosporin.
Insulatard FlexPen
Liều lượng thay đổi tùy theo từng cá nhân và do bác sĩ quyết định phù hợp với nhu cầu của từng bệnh nhân. Bệnh nhân đái tháo đường không nên ngưng điều trị insulin trừ khi có sự chỉ dẫn của bác sĩ.
Imdur: thuốc điều trị dự phòng đau thắt ngực
Hoạt tính dược lý chính của isosorbide-5-mononitrate, chất chuyển hóa có hoạt tính của isosorbide dinitrate, là làm giãn cơ trơn mạch máu, dẫn đến giãn các tĩnh mạch và động mạch nhưng tác động làm giãn tĩnh mạch trội hơn.
Janumet
Chống chỉ định với bệnh thận, rối loạn chức năng thận. Mẫn cảm với sitagliptin phosphate, metformin hydrochloride hoặc bất kỳ thành phần nào khác của JANUMET.
Ipratropium bromid
Ipratropium là thuốc kháng acetylcholin nên có tác dụng ức chế đối giao cảm. Khi được phun, hít, thuốc có tác dụng chọn lọc gây giãn cơ trơn phế quản mà không ảnh hưởng đến sự bài tiết dịch nhầy phế quản.
Itranstad: thuốc điều trị nấm
Không nên dùng itraconazole để điều trị nấm móng cho những bệnh nhân có dấu hiệu rối loạn chức năng tâm thất như suy tim sung huyết hay có tiền sử suy tim sung huyết.
Intralipid: thuốc cung cấp năng lượng đường tĩnh mạch
Intralipid là nhũ dịch của dầu đậu tương được đẳng trương hóa bằng glycerol và được nhũ hóa bằng các phospho lipid lấy từ lòng đỏ trứng.
Insulin Degludec và Insulin Aspart: thuốc điều trị đái tháo đường
Insulin Degludec và Insulin Aspart là thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị bệnh tiểu đường tuýp 1 và tuýp 2, tên thương hiệu khác Ryzodeg.
Indinavir sulfat
Indinavir là chất ức chế enzym protease của virus gây hội chứng suy giảm miễn dịch ở người (HIV). Tác dụng của indinavir là ức chế protease ghi mã của HIV - 1 và HIV - 2.
Icosapent: thuốc điều trị tăng triglycerid máu
Icosapent là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị chứng tăng triglycerid máu nghiêm trọng. Icosapent có sẵn dưới các tên thương hiệu khác Vascepa.
Idelalisib: thuốc chống ung thư
Idelalisib được sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính, u lympho không Hodgkin tế bào B dạng nang và u lympho tế bào nhỏ, tên thương hiệu khác Zydelig.
Infant formula: sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh
Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh là một chất bổ sung dinh dưỡng không kê đơn cho trẻ sơ sinh, có sẵn dưới các tên thương hiệu khác nhau sau: Enfamil, Isomil, Nursoy, Pregestimil, Prosobee, Similac và Soyalac.
