- Trang chủ
- Thông tin
- Thông tin y học tiếng Anh
- Một số ngữ động từ tiếng Anh thường gặp trong chuyên y
Một số ngữ động từ tiếng Anh thường gặp trong chuyên y
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt.
To bring up: nêu ra, đưa lên một vấn đề.
To call on: yêu cầu / đến thăm.
To care for: thích / trông nom, săn sóc (look after).
To check out (of/from) a library: mượn sách ở thư viện về.
To check out: điều tra, xem xét.
To check out (of): làm thủ tục để ra (khách sạn, sân bay) <> check in.
To check (up) on: điều tra, xem xét.
To close in (on): tiến lại gần, chạy lại gần.
To come along with: đi cùng với.
To count on = depend on = rely on.
To come down with: mắc phải một căn bệnh.
Do away with = get rid of: tống khứ, loại bỏ, trừ khử.
To daw up = to draft: soạn thảo (một kế hoạch, một hợp đồng).
To drop out of = to withdraw from: bỏ (đặc biệt là bỏ học giữa chừng).
To figure out: Hình dung ra được, hiểu được.
To find out: khám phá ra, phát hiện ra.
To get by: Lần hồi qua ngày, sống sót qua được.
To get through with: kết thúc.
To get through to: thông tin được cho ai, gọi được cho (điện thoại), tìm cách làm cho hiểu.
To get up: dậy/ tổ chức.
To give up: bỏ, từ bỏ.
To go along with: đồng ý với.
To hold on to: vẫn giữ vững, duy trì.
To hold up: cướp / vẫn giữ vững, vẫn duy trì, vẫn sống bình thường, vẫn dùng được (bất chấp sức ép bên ngoài hoặc sử dụng lâu).
To keep on doing smt: vẫn tiếp tục không ngừng làm gì.
To look after: trông nom, săn sóc.
To look into: điều tra, xem xét.
To pass out = to faint: ngất (nộ i động từ, không dùng bị động).
To pick out: chọn ra, lựa ra, nhặt ra.
To point out: chỉ ra, vạch ra.
To put off: trì hoãn, đình hoãn.
To run across: khám phá, phát hiện ra (tình cờ).
To run into sb: gặp ai bất ngờ.
To see about to: lo lắng, săn sóc, chạy vạy.
To take off: cất cánh ó to land.
To take over for: thay thế cho.
to talk over: bàn soạn, thảo luận về.
to try out: thử nghiệm, dùng thử (sản phẩm).
to try out for: thử vai, thử giọng (1 vở kịch, buổ i biểu diễn).
To turn in: giao nộp, đệ trình / đi ngủ.
To watch out for: cảnh giác, để mắt, trông chừng (cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng).
Bài viết cùng chuyên mục
Japan nuclear health risks low, wont blow abroad
Health risks from Japans quake hit nuclear power reactors seem fairly low and winds are likely to carry any contamination out to the Pacific without threatening other nations, experts say
Ebola Virus Infection
Ebola isn’t as contagious as more common viruses like colds, influenza, or measles. It spreads to people by contact with the skin or bodily fluids of an infected animal, like a monkey, chimp, or fruit bat.
When a woman doesn't ant sex
The progress toward a drug that could boost women s libido has also sparked more conversation, including responses to a recent CNNHealth blog.
Cách sử dụng một số cấu trúc P1, P2 tiếng Anh (làm gì, ước muốn)
Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng V-ing, hai hành động không tách rời khỏi nhau bởi bất kì dấu phảy nào.
5 questions to ask before having penis surgery
Seaton s experience is certainly rare, surgery on the penis isn t. While good statistics are hard to find, tens of thousands of men in the United States get circumcised as adults.
Alcohol and Weight Gain
Having a full glass of water between alcoholic drinks can both help you avoid drinking too much and keep you hydrated. That may help avoid a hangover the next day
Cách làm bài trăc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh
Thường thì trong bài thi trắc nghiệm ngữ pháp, bạn sẽ không thể trả lời ngay bằng cách chỉ áp dụng một quy tắc ngữ pháp nhất định nào đó mà phải kết hợp
Weight Loss for Teens
You can change your body, but how much depends on a number of things, some you can control and some you can not.
3500 từ tiếng anh việt thông dụng nhất khi khám chữa bệnh
3500 từ tiếng anh việt thông dụng nhất khi khám chữa bệnh - học tiếng anh!
Female condoms range from 'strange' to 'natural'
After a second version of the female condom was approved by the FDA in 2009, HIV/AIDS health campaigns began distributing them
Coronary heart disease
Coronary heart disease! Coronary heart disease (CHD) is a narrowing of the small blood vessels that supply blood and oxygen to the heart. CHD is also called coronary artery disease.
Avoid Weight Gain After the Wedding
There are a number of theories for why we gain weight after we get married, but it’s always the husband’s fault, or so my female clients tell me
Sử dụng to know, to know how trong tiếng Anh
Đằng sau to know how cũng có thể dùng một mệnh đề để diễn đạt khả năng hoặc sự bắt buộc. At a glance, she knew how she could solve this math problem.
Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại tiếng Anh
Lưu ý rằng khi like được dùng với nghĩa cho là đúng hoặc cho là hay/ khôn ngoan thì bao giờ theo sau cũng là một nguyên thể có to (infinitive).
Ngữ động từ (Verb phrase) trong tiếng Anh
Thường dùng thời hiện tại thường với một số các phó từ chỉ thời gian như today, present day, nowadays,... và với các phó từ chỉ tần suất như: always, sometimes, often, every + thời gian
How the human penis lost its spines
Humans and chimpanzees share more than 97% of DNA, but there are some fairly obvious differences in appearance, behavior and intellect
Dạng câu hỏi trong tiếng Anh
Trong câu hỏi đuôi, người đặt câu hỏi đưa ra một mệnh đề (mệnh đề chính) nhưng không hoàn toàn chắc chắn về tính đúng / sai của mệnh đề đó, do vậy họ dùng câu hỏi dạng này để kiểm chứng về mệnh đề đưa ra.
Những từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm.
Bran, soy help cut cholesterol
A control group advised to eat a vegetarian, low-saturated diet but not with the cholesterol lowering foods a saw a slight dip in total cholesterol
Vision Impairment
Many patients with visual loss benefit from a referral to a low vision program, and primary care providers should not assume that an ophthalmologist
Mẫu câu tiếng Anh dùng tại hiệu thuốc
Mẫu câu tiếng Anh này sẽ rất hữu ích khi sử dụng tại hiệu thuốc.
Những động từ tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn và đặc biệt
The company had to lay off twenty-five employees because of a production slowdown. o to set in: bó những cái xương gẫy vào
Studies show dark chapter of medical research
Research from Wellesley College professor Susan Reverby has uncovered evidence of an experiment in Guatemala that infected people
Mẫu câu tiếng Anh sử dụng tại phòng khám mắt
Nếu cần phải đi khám mắt, những mẫu câu sau đây là rất hữu ích để sử dụng.
Từ vựng Anh Việt vật dụng tại hiệu thuốc
Một số từ tiếng Anh liên quan đến tên chỉ những đồ dùng, dụng cụ sử dụng tại hiệu thuốc.