Mẫu câu tiếng Anh sử dụng khi khám bệnh

2014-10-20 01:41 PM
Nếu cần khám chữa bệnh, thì những mẫu câu dưới đây sẽ rất cần thiết để sử dụng.

Biên tập viên: Trần Tiến Phong

Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương

At the reception Tại nơi tiếp đón bênh nhân

I'd like to see a doctor          tôi muốn gặp bác sĩ

do you have an appointment?      anh/chị có lịch hẹn trước không?

is it urgent?   có khẩn cấp không?

I'd like to make an appointment to see Dr …       tôi muốn hẹn gặp bác sĩ …

Robinson      Robinson

do you have any doctors who speak …?            ở đây có bác sĩ nào nói tiếng … không?

Spanish         Tây Ban Nha

do you have private medical insurance?            anh/chị có bảo hiểm y tế cá nhân không?

have you got a European Health Insurance card?       anh/chị có thẻ Bảo hiểm Y tế Châu âu không?

please take a seat    xin mời ngồi

the doctor's ready to see you now            bác sĩ có thể khám cho anh/chị bây giờ

Discussing symptoms  Thảo luận về các triệu chứng

how can I help you?            tôi có thể giúp gì được anh/chị?

what's the problem?            anh/chị có vấn đề gì?

what are your symptoms?  anh/chị có triệu chứng gì?

I've got a …   tôi bị …

temperature   sốt

sore throat     viêm họng

headache      đau đầu

rash    phát ban

I've been feeling sick          gần đây tôi cảm thấy mệt

I've been having headaches         gần đây tôi bị đau đầu

I'm very congested   tôi bị sung huyết

my joints are aching            các khớp của tôi rất đau

I've got diarrhoea     tôi bị tiêu chảy

I'm constipated         tôi bị táo bón

I've got a lump          tôi bị u lồi

I've got a swollen …            … của tôi bị sưng

ankle  mắt cá chân

I'm in a lot of pain     tôi đau lắm

I've got a pain in my …        tôi bị đau ở …

back    lưng

chest  ngực

I think I've pulled a muscle in my leg       tôi nghĩ tôi bị sái chân cho căng cơ

I'm …  tôi bị …

asthmatic       hen

diabetic          tiểu đường

epileptic         động kinh

I need …        tôi cần …

another inhaler        một cái ống hít khác

some more insulin   một ít insulin nữa

I'm having difficulty breathing       tôi đang bị khó thở

I've got very little energy     tôi đang bị yếu sức

I've been feeling very tired dạo này tôi cảm thấy rất mệt

I've been feeling depressed           dạo này tôi cảm thấy rất chán nản

I've been having difficulty sleeping          dạo này tôi bị khó ngủ

how long have you been feeling like this?         anh/chị đã cảm thấy như thế bao lâu rồi?

how have you been feeling generally?   nhìn chúng anh/chị cảm thấy thế nào?

is there any possibility you might be pregnant? liệu có phải chị đang có thai không?

I think I might be pregnant tôi nghĩ tôi có thể đang có thai

do you have any allergies?            anh/chị có bị dị ứng không?

I'm allergic to antibiotics      tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh

are you on any sort of medication?          anh/chị có đang uống thuốc gì không?

I need a sick note     tôi cần giấy chứng nhận ốm

Being examined     Khám bệnh

can I have a look?   để tôi khám xem

where does it hurt?  anh/chị bị đau chỗ nào?

it hurts here   tôi đau ở đây

does it hurt when I press here?     anh/chị có thấy đau khi tôi ấn vào đây không?

I'm going to take your …     tôi sẽ đo … của chị/anh

blood pressure         huyết áp

temperature   nhiệt độ

pulse  nhịp tim

could you roll up your sleeve?      anh/chị kéo tay áo lên đi!

your blood pressure's …     huyết áp của anh/chị …

quite low        hơi thấp

normal            bình thường

rather high    hơi cao

very high       rất cao

your temperature's …          nhiệt độ của anh/chị …

normal            bình thường

a little high    hơi cao

very high       rất cao

open your mouth, please   hãy há miệng ra

cough, please           hãy ho đi

Treatments and advice     Điều trị và căn dặn

you're going to need a few stiches           anh/chị cần vài mũi khâu

I'm going to give you an injection tôi sẽ tiêm cho anh/chị

we need to take a …            chúng tôi cần lấy …

urine sample mẫu nước tiểu

blood sample            mẫu máu

you need to have a blood test       anh/chị cần thử máu

I'm going to prescribe you some antibiotics        tôi sẽ kê đơn cho anh/chị ít thuốc kháng sinh

take two of these pills three times a day  uống ngày ba lần, mỗi lần hai viên

take this prescription to the chemist         hãy mang đơn thuốc này ra hàng thuốc

do you smoke?         anh/chị có hút thuốc không?

you should stop smoking   anh/chị nên bỏ thuốc

how much alcohol do you drink a week?            một tuần anh/chị uống bao nhiêu bia rượu?

you should cut down on your drinking    anh/chị nên giảm bia rượu

you need to try and lose some weight     anh/chị nên cố gắng giảm thêm vài cân nữa

I want to send you for an x-ray      tôi muốn giới thiệu anh/chị đi chụp phim x-quang

I want you to see a specialist         tôi muốn anh/chị đi gặp chuyên gia

Bài viết cùng chuyên mục

Sử dụng tiếng Anh V ing, to verb để mở đầu một câu

Thông thường có 6 giới từ đứng trước một V-ing mở đầu cho mệnh đề phụ, đó là: By (bằng cách, bởi), upon, after (sau khi), before (trước khi), while (trong khi), when (khi).

Tính từ và phó từ trong tiếng Anh

Tính từ được chia làm 2 loại là tính từ mô tả (descriptive adjective) và tính từ giới hạn (limiting adjective). Tính từ mô tả là các tính từ chỉ màu sắc, kích cỡ, chất lượng của một vật hay người

Câu mệnh lệnh trong tiếng Anh

Ở dạng phủ định, thêm Don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp

Từ vựng Anh Việt về bệnh và vấn đề sức khỏe

Một số từ tiếng Anh liên quan đến sức khỏe, tên các loại bệnh và các vấn đề sức khỏe thuờng gặp trong cuộc sống.

Động từ tiếng Anh (V ing, V ed) dùng làm tính từ

Phân từ 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi danh từ mà nó bổ nghĩa là đố i tượng nhận sự tác động của hành động. Câu có tính từ ở dạng P2 thường có nguồn gốc từ những câu bị động.

Từ vựng Anh Việt vật dụng tại hiệu thuốc

Một số từ tiếng Anh liên quan đến tên chỉ những đồ dùng, dụng cụ sử dụng tại hiệu thuốc.

Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh

Trạng từ là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, địa điểm hoặc cách thức của hành động, Không phải câu nào cũng có trạng từ, Chúng thường là các cụm giới từ

Dùng One và You trong tiếng Anh

Lưu ý một số người do cẩn thận muốn tránh phân biệt nam/ nữ đã dùng he or she, his or her nhưng điều đó là không cần thiết

Coronary heart disease

Coronary heart disease! Coronary heart disease (CHD) is a narrowing of the small blood vessels that supply blood and oxygen to the heart. CHD is also called coronary artery disease.

Câu điều kiện trong tiếng Anh

Câu điều kiện không có thực dùng để diễn tả một hành động hoặc một trạng thái sẽ xảy ra hoặc đã có thể xảy ra nếu như tình huống được đặt ra trong câu khác với thực tế đang xảy ra hoặc đã xảy ra

Lối nói bao hàm (inclusive) trong tiếng Anh

Không được nhầm thành ngữ này với as well as của hiện tượng đồng chủ ngữ mang nghĩa cùng với.

Ebola Virus Infection

Ebola isn’t as contagious as more common viruses like colds, influenza, or measles. It spreads to people by contact with the skin or bodily fluids of an infected animal, like a monkey, chimp, or fruit bat.

Cách sử dụng một số cấu trúc P1, P2 tiếng Anh (làm gì, ước muốn)

Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng V-ing, hai hành động không tách rời khỏi nhau bởi bất kì dấu phảy nào.

Một số cấu trúc cầu khiến (causative) trong tiếng Anh

Nếu tân ngữ của make là một động từ nguyên thể thì phải đặt it giữa make và tính từ, đặt động từ ra phía đằng sau: make it + adj + Vas object.

Những động từ tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn và đặc biệt

The company had to lay off twenty-five employees because of a production slowdown. o to set in: bó những cái xương gẫy vào

Ngữ danh từ (Noun phrase) trong tiếng Anh

Dùng a hoặc an trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập t ừ trước.

Female condoms range from 'strange' to 'natural'

After a second version of the female condom was approved by the FDA in 2009, HIV/AIDS health campaigns began distributing them

Erectile dysfunction? Try losing weight

A new Australian study, published Friday in the Journal of Sexual Medicine, found that losing just 5% to 10% of body weight over a two-month period improved the erectile function

Mẫu câu tiếng Anh sử dụng tại phòng khám nha khoa

Nếu cần đến gặp bác sỹ răng hàm mặt, thì một số mẫu câu dưới đây sẽ rất cần thiết.

How the human penis lost its spines

Humans and chimpanzees share more than 97% of DNA, but there are some fairly obvious differences in appearance, behavior and intellect

Câu phức hợp và đại từ quan hệ trong tiếng Anh

Nếu whom làm tân ngữ của một ngữ động từ bao gồm 1 Verb + 1 giới từ thì lối viết chuẩn nhất là đưa giới từ đó lên trước whom.

5 questions to ask before having penis surgery

Seaton s experience is certainly rare, surgery on the penis isn t. While good statistics are hard to find, tens of thousands of men in the United States get circumcised as adults.

Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể tiếng Anh

That you should speak to him like that is quite astonishing (Cái cách mà anh nói với anh ấy như vậy quả là đáng ngạc nhiên)

Câu bị động (passive voice) trong tiếng Anh

Đặt by + tân ngữ mới đằng sau tất cả các tân ngữ khác. Nếu sau by là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta: by people, by sb thì bỏ hẳn nó đi.

Ngữ động từ (Verb phrase) trong tiếng Anh

Thường dùng thời hiện tại thường với một số các phó từ chỉ thời gian như today, present day, nowadays,... và với các phó từ chỉ tần suất như: always, sometimes, often, every + thời gian