- Trang chủ
- Thông tin
- Thông tin y học tiếng Anh
- Sử dụng that trong tiếng Anh ngoài mệnh đề quan hệ
Sử dụng that trong tiếng Anh ngoài mệnh đề quan hệ
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
Ngoài việc sử dụng trong mệnh đề quan hệ, that còn được dùng trong một số trường hợp khác như dùng làm liên từ, dùng trong mệnh đề that.
That dùng với tư cách là một liên từ (rằng)
Trường hợp không bắt buộc phải có that
Đằng sau 4 động từ say, tell, think, believe thì that có thể bỏ đi được.
John said (that) he was leaving next week.
Trường hợp bắt buộc phải có that
Đằng sau 4 động từ mention, declare, report, state thì that bắt buộc phải có mặt.
George mentioned that he was going to France next year.
That vẫn bắt buộc phải có mặt ở mệnh đề thứ 3 trong câu nếu mệnh đề chính sử dụng một trong 4 động từ trên.
The Major declared that on June the first he would announce the result of the search and that he would never overlook the crime punishment.
Mệnh đề that
Là loại mệnh đề có chứa that.
Dùng với chủ ngữ giả it và tính từ
It is well known that many residents of third world countries are dying. That many residents of third world countries are dying is well known.
It + verb + complement + That + S + V = That + S + V + ... +V + complement |
Dùng với động từ tạo thành một mệnh đề độc lập
It surprises me that John would do such a thing That John would do such a thing surprises me.
Prepositional phrase + link verb/stative verb + THAT sentence as real subject, and THAT + sentence as real subject. |
Người ta dùng chủ ngữ giả it trong văn nói để dễ nhận biết và that làm chủ ngữ thật trong văn viết. Trong một số trường hợp người ta đảo ngữ giới từ lên đầu câu, liên từ ho ặc động từ tĩnh đảo lên trên THAT và sau đó mới là chủ ngữ thật. Công thức sử dụng như sau:
Among the surprising discoveries were that T.rex was a far sleeker but more powerful carnivore than previously thought, perhaps weighing less than 6.5 tons - no more than a bull elephant, and that T.rex habitat was forest, not swamp or plain as previously believed.
(Một trong số những phát hiện ngạc nhiên là ở chỗ loài khủng long bạo chúa là một loại ăn thịt có thân hình thon nhỏ hơn nhiều, song dũng mãnh hơn người ta đã t ừng nghĩ trước đây, có lẽ cân nặng chưa đến 6 tấn rưỡi - tức là không lớn hơn một con voi đực, và rằng môi trường sống của loài khủng long này là rừng chứ không phải là đầm lầy hay đồng bằng như người ta vẫn tưởng.)
The fact that + sentence The fact remains that + sentence The fact of the matter is that + sentence |
The fact that Simon had not been home for 3 days didn’t seem to worry anybody.
Bài viết cùng chuyên mục
Antibiotic Prophylaxis of Surgical Site Infections
Multiple studies have evaluated the effectiveness of different antibiotic regimens for various surgical procedures, In most cases
Female condoms range from 'strange' to 'natural'
After a second version of the female condom was approved by the FDA in 2009, HIV/AIDS health campaigns began distributing them
Câu mệnh lệnh trong tiếng Anh
Ở dạng phủ định, thêm Don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp
Studies show dark chapter of medical research
Research from Wellesley College professor Susan Reverby has uncovered evidence of an experiment in Guatemala that infected people
Khi phó từ tiếng Anh đứng đầu câu để nhấn mạnh
Khi một mệnh đề mở đầu bằng các thành ngữ chỉ nơi chốn hoặc trật t ự thì động từ chính có thể đảo lên chủ ngữ nhưng tuyệt đối không được sử dụng trợ động từ trong trường hợp này
Ebola Virus Infection
Ebola isn’t as contagious as more common viruses like colds, influenza, or measles. It spreads to people by contact with the skin or bodily fluids of an infected animal, like a monkey, chimp, or fruit bat.
Rubella (German Measles or Three-Day Measles)
The number of cases of rubella decreased dramatically in the United States following the introduction of the rubella vaccine in 1969
Đại từ trong tiếng Anh
Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ, đằng sau động từ ho ặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu một mệnh đề mới, Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ
Từ vựng Anh Việt về bệnh và vấn đề sức khỏe
Một số từ tiếng Anh liên quan đến sức khỏe, tên các loại bệnh và các vấn đề sức khỏe thuờng gặp trong cuộc sống.
Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp trong tiếng Anh
Hai động từ introduce (giới thiệu ai với ai) và mention (đề cập đến cái gì trước mặt ai) luôn dùng cùng với giới từ to nên chúng không cho phép chuyển đổi vị trí hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp.
Bran, soy help cut cholesterol
A control group advised to eat a vegetarian, low-saturated diet but not with the cholesterol lowering foods a saw a slight dip in total cholesterol
Các trợ động từ (Modal Auxiliaries) tiếng Anh
Các từ đặt trong ngoặc là các động từ bán hình thái. Chúng có vai trò và ý nghĩa giống như các trợ động từ hình thái nhưng về ngữ pháp thì không giống, bởi vì chúng biến đổ i theo ngôi và số
Coronary heart disease
Coronary heart disease! Coronary heart disease (CHD) is a narrowing of the small blood vessels that supply blood and oxygen to the heart. CHD is also called coronary artery disease.
Sử dụng to know, to know how trong tiếng Anh
Đằng sau to know how cũng có thể dùng một mệnh đề để diễn đạt khả năng hoặc sự bắt buộc. At a glance, she knew how she could solve this math problem.
Ngữ động từ (Verb phrase) trong tiếng Anh
Thường dùng thời hiện tại thường với một số các phó từ chỉ thời gian như today, present day, nowadays,... và với các phó từ chỉ tần suất như: always, sometimes, often, every + thời gian
Dạng câu hỏi trong tiếng Anh
Trong câu hỏi đuôi, người đặt câu hỏi đưa ra một mệnh đề (mệnh đề chính) nhưng không hoàn toàn chắc chắn về tính đúng / sai của mệnh đề đó, do vậy họ dùng câu hỏi dạng này để kiểm chứng về mệnh đề đưa ra.
Dùng One và You trong tiếng Anh
Lưu ý một số người do cẩn thận muốn tránh phân biệt nam/ nữ đã dùng he or she, his or her nhưng điều đó là không cần thiết
Liên từ (linking verb) trong tiếng Anh
Trong trường hợp đó, nó trở thành một động từ mô tả hành động thực sự chứ không còn là một linking verb và do đó nó được bổ nghĩa bởi phó từ chứ không phải tính từ
Câu điều kiện trong tiếng Anh
Câu điều kiện không có thực dùng để diễn tả một hành động hoặc một trạng thái sẽ xảy ra hoặc đã có thể xảy ra nếu như tình huống được đặt ra trong câu khác với thực tế đang xảy ra hoặc đã xảy ra
Cách sử dụng một số cấu trúc P1, P2 tiếng Anh (làm gì, ước muốn)
Hai hành động xảy ra song song cùng một lúc thì hành động thứ hai ở dạng V-ing, hai hành động không tách rời khỏi nhau bởi bất kì dấu phảy nào.
Mẫu câu tiếng Anh sử dụng khi khám bệnh
Nếu cần khám chữa bệnh, thì những mẫu câu dưới đây sẽ rất cần thiết để sử dụng.
Đi trước đại từ tiếng Anh phải có một danh từ tương ứng
Henry was denied admission to graduate school because the members of the admissions committee did not believe that he could handle the work load.
Alcohol and Weight Gain
Having a full glass of water between alcoholic drinks can both help you avoid drinking too much and keep you hydrated. That may help avoid a hangover the next day
Exercise at Work
Taking the stairs when you can, parking further away from the door and walking around the office when you can are good places to start
Weight Loss for Teens
You can change your body, but how much depends on a number of things, some you can control and some you can not.