- Trang chủ
- Thuốc A - Z
- Thuốc gốc và biệt dược theo vần I, J
- Mục lục các thuốc theo vần I
Mục lục các thuốc theo vần I
Ibiman - xem Cefamandol, Ibu - xem Ibuprofen, Ibuflamar 400 - xem Ibuprofen, Ibuprofen, Ibuprofen 400 - xem Ibuprofen, Icaz - xem Isradipin, Idamycin - xem Idarubicin.
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
Ibiman - xem Cefamandol,
Ibu - xem Ibuprofen,
Ibuflamar 400 - xem Ibuprofen,
Ibuprofen,
Ibuprofen 400 - xem Ibuprofen,
Icaz - xem Isradipin,
Idamycin - xem Idarubicin,
Idarubicin,
Idoxene - xem Idoxuridin,
Idoxuridin,
Idoxuridine - xem Idoxuridin,
Iduxinin - xem Idoxuridin,
Ifenec - xem Econazol,
Ifex - xem Ifosfamid,
Ifomid - xem Ifosfamid,
Ifosfamid,
Ifosfamide - xem Ifosfamid,
Ikaran - xem Dihydroergotamin,
Ikotorivil - xem Clonazepam,
Ilclor - xem Cefaclor,
Ilomicin gluceptat - xem Erythromycin,
Ilopan - xem Acid pantothenic,
Iloticin Pediatric - xem Erythromycin,
Ilube - xem Acetylcystein,
Imavate - xem Imipramin,
Imferdex - xem Sắt dextran,
Imferon - xem Sắt dextran,
Imidil - xem Clotrimazol,
Imidil 100 - xem Clotrimazol,
Imipenem và thuốc ức chế enzym,
Imipenem and enzyme inhibitor – Imipenem và thuốc ức chế enzym,
Imipramin,
Imipramine - xem Imipramin,
Imiprin - xem Imipramin,
Immunoglobulin IM - xem Globulin miễn dịch tiêm bắp,
Immunoglobulin IV - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,
Imodium - xem Loperamid,
Imosec - xem Loperamid,
Imossel - xem Loperamid,
Imovax - xem Vaccin dại,
Imovax ID - xem Vaccin dại,
Imovax Polio - xem Vaccin bại liệt bất hoạt,
Imox - 500 - xem Amoxicilin,
Impril - xem Imipramin,
Imtack - xem Isosorbid dinitrat,
Imuran - xem Azathioprin,
Imurek - xem Azathioprin,
Imurel - xem Azathioprin,
Inagen - xem Ethambutol,
Indaflex - xem Indapamid,
Indamol - xem Indapamid,
Indapamid,
Indapamide - xem Indapamid,
Inderal - xem Propranolol,
Indinavir sulfat,
Indinavir sulphate - xem Indinavir sulfat,
Indocaf - xem Indomethacin,
Indocid - xem Indomethacin,
Indocin - xem Indomethacin,
Indocollyre - xem Indomethacin,
Indocontin - xem Indomethacin,
Indolin - xem Indapamid,
Indom Collyrium - xem Indomethacin,
Indomet - xem Indomethacin,
Indomethacin,
Indomethacine - xem Indomethacin,
InFeD - xem Sắt dextran,
Inflammide - xem Budesonid,
INH - xem Isoniazid,
INH 150 - xem Isoniazid,
Innogem - xem Gemfibrozil,
Innolyre - xem Oxytetracyclin,
Innovace - xem Enalapril,
Inoflox - xem Ofloxacin,
Inotrex - xem Dobutamin,
Inovril - xem Enalapril,
Insta - char - xem Than hoạt,
Insulin,
Insuman (H) - xem Insulin,
Intal inhaler - xem Cromolyn,
Intal nebuliser solution - xem Cromolyn,
Intal syncroner - xem Cromolyn,
Interferon alfa,
Interferon beta,
Interleukin - 2 tái tổ hợp - xem Aldesleukin,
Intra - Articular - xem Triamcinolon,
Intralipid,
Intralotin - xem Cefalotin,
Intralotine - xem Cefalotin,
Intrastigmine - xem Neostigmin,
Intrataxime - xem Cefotaxim,
Intraval - xem Thiopental,
Intrazolin - xem Cefazolin,
Intron A - xem Interferon alfa,
Intron A (interferon alfa - 2b) - xem Interferon alfa,
Intropin - xem Dopamin,
Iodamid meglumin,
Iohexol,
Iopanoic acid - xem Acid iopanoic,
Iosat - xem Kali iodid,
Ipoctal - xem Guanethidin,
Ipolina - xem Hydralazin,
Iporal - xem Guanethidin,
Ipratropium bromid,
Ipratropium bromide - xem Ipratropium bromid,
Ipravent - xem Ipratropium bromid,
IPV - xem Vaccin bại liệt bất hoạt,
Iratac - xem Ibuprofen,
Iretin - xem Cytarabin,
Iron dextran - xem Sắt dextran,
Irrigacin Glicina - xem Glycin,
Ismelin - xem Guanethidin,
Ismeline Collyre - xem Guanethidin,
Ismipur - xem Mercaptopurin,
Ismotic - xem Isosorbid,
Iso Mack - xem Isosorbid dinitrat,
Isocaine - xem Mepivacain,
Isocard - xem Glyceryl trinitrat,
Isocard - Spray - xem Isosorbid dinitrat,
Isodine - xem Povidon iod,
Isofluran,
Isoflurane - xem Isofluran,
Isoket - xem Isosorbid dinitrat,
Isomack - xem Glyceryl trinitrat,
Isomack - spray - xem Isosorbid dinitrat,
Isoniazid,
Isopas - xem Pyrazinamid,
Isophyl - xem Acid salicylic,
Isoprenalin,
Isoprenaline - xem Isoprenalin,
Isoproterenol - xem Isoprenalin,
Isoptin - xem Verapamil,
Isoptin SR - xem Verapamil,
Isopto Carpine - xem Pilocarpin,
Isopto - Cetamide - xem Sulfacetamid natri,
Isopto - Homatropine - xem Homatropin hydrobromid,
Isorbid - xem Isosorbid dinitrat,
Isordil - xem Isosorbid dinitrat,
Isoscapen - xem Flucloxacilin,
Isosorbid,
Isosorbide - xem Isosorbid,
Isosorbid dinitrat,
Isosorbide dinitrate - xem Isosorbid dinitrat,
Isotamine - xem Isoniazid,
Isotol - xem Manitol,
Isox - xem Itraconazol,
Isozide - xem Isoniazid,
Isradipin,
Isradipine - xem Isradipin,
Isteropac E.R. - xem Iodamid meglumin,
Isuprel - xem Isoprenalin,
Itraconazol,
Itraconazole - xem Itraconazol,
Itranax - xem Itraconazol,
Ivacin - xem Piperacilin,
Iveegam - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,
Ivermectin,
Ivomec - xem Ivermectin,
Bài viết cùng chuyên mục
Infant formula: sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh
Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh là một chất bổ sung dinh dưỡng không kê đơn cho trẻ sơ sinh, có sẵn dưới các tên thương hiệu khác nhau sau: Enfamil, Isomil, Nursoy, Pregestimil, Prosobee, Similac và Soyalac.
Intralipid: thuốc cung cấp năng lượng đường tĩnh mạch
Intralipid là nhũ dịch của dầu đậu tương được đẳng trương hóa bằng glycerol và được nhũ hóa bằng các phospho lipid lấy từ lòng đỏ trứng.
Inofar
Bệnh nhân suy thận mãn tính: không phải lọc máu nhận/không nhận erythropoietin, phải lọc máu có nhận erythropoietin, phụ thuộc việc thẩm phân phúc mạc có nhận erythropoietin.
Infanrix Hexa: phòng ngừa bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà
Infanrix hexa được chỉ định để tiêm chủng cơ bản và tiêm nhắc lại cho trẻ nhỏ và trẻ đang tập đi phòng ngừa bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, bại liệt và Haemophilus influenzae tuýp b.
Irinotesin
Nên dùng irinotecan sau khi hồi phục thích hợp các biến cố ngoại ý về độ 0 hoặc 1 theo thang NCI-CTC và khi xử lý hoàn toàn được tiêu chảy do điều trị.
Imiquimod: thuốc bôi ngoài da
Imiquimod là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị các tình trạng da như dày sừng actinic, ung thư biểu mô tế bào đáy bề mặt và mụn cóc sinh dục ngoài.
Ixekizumab: thuốc ức chế miễn dịch
Ixekizumab được sử dụng để điều trị bệnh vẩy nến thể mảng từ trung bình đến nặng, viêm khớp vẩy nến hoạt động và viêm cột sống dính khớp hoạt động.
Idarubicin
Idarubicin là 4 - demethoxy daunorubicin. Idarubicin xen vào giữa các cặp base của DNA, có tác dụng ức chế tổng hợp acid nucleic, tương tác với topoisomerase II .
Intron A
Intron A được tạo thành qua quá trình đông khô, ổn định, tiệt trùng từ một chất có độ tinh khiết cao là Interferon alfa-2b, chất này được sản xuất bằng các kỹ nghệ tái tổ hợp DNA.
Isoflurane: thuốc gây mê
Isoflurane là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để gây mê và duy trì mê cho người lớn, thương hiệu Forane.
Insulin Degludec và Insulin Aspart: thuốc điều trị đái tháo đường
Insulin Degludec và Insulin Aspart là thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị bệnh tiểu đường tuýp 1 và tuýp 2, tên thương hiệu khác Ryzodeg.
Irinotecan Bidiphar: thuốc điều trị ung thư ruột kết, trực tràng
Irinotecan Bidiphar 40mg/2ml được chỉ định để điều trị cho bệnh nhân ung thư ruột kết, trực tràng tiến triển, là liệu pháp đơn trị liệu cho bệnh nhân không thành công với phác đồ điều trị chứa 5 - fluorouracil đã thiết lập.
Idelalisib: thuốc chống ung thư
Idelalisib được sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính, u lympho không Hodgkin tế bào B dạng nang và u lympho tế bào nhỏ, tên thương hiệu khác Zydelig.
Idarac
Phản ứng kiểu phản vệ như cảm giác kiến bò, cảm giác nóng bỏng ở mặt và các chi, ửng đỏ toàn thân kèm ngứa, mề đay, phù mạch, khó thở dạng suyễn, cảm giác khó chịu toàn thân với ngất xỉu và hạ huyết áp đưa đến trụy mạch, sốc.
Imodium
Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp ở người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi., các đợt tiêu chảy cấp liên quan hội chứng ruột kích thích ở người lớn ≥ 18 tuổi. đang được bác sỹ chẩn đoán sơ bộ.
Insulin Detemir: thuốc điều trị đái tháo đường
Insulin Detemir là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị bệnh Đái tháo đường tuýp 1 hoặc 2, tên thương hiệu khác Levemir, Levemir FlexTouch.
Imdur: thuốc điều trị dự phòng đau thắt ngực
Hoạt tính dược lý chính của isosorbide-5-mononitrate, chất chuyển hóa có hoạt tính của isosorbide dinitrate, là làm giãn cơ trơn mạch máu, dẫn đến giãn các tĩnh mạch và động mạch nhưng tác động làm giãn tĩnh mạch trội hơn.
Ibuprofen
Ibuprofen là thuốc chống viêm không steroid, dẫn xuất từ acid propionic. Giống như các thuốc chống viêm không steroid khác, ibuprofen có tác dụng giảm đau, hạ sốt và chống viêm.
Iodamid meglumin: thuốc cản quang monome dạng ion
Iodamid meglumin được dùng không dựa vào tác dụng dược lý của thuốc mà dựa vào sự phân bố và bài tiết của thuốc trong cơ thể
Isosorbid dinitrat
Các nitrat tác động chủ yếu trên hệ tĩnh mạch, với liều cao làm giãn cả hệ động mạch và cả mạch vành. Giãn hệ tĩnh mạch làm cho ứ đọng máu ở ngoại vi và trong các phủ tạng.
Iodine: nguyên tố vi lượng bổ sung
Iodine là một nguyên tố vi lượng có tự nhiên trong một số loại thực phẩm, được bổ sung vào các loại khác và có sẵn dưới dạng thực phẩm chức năng.
Japrolox
Loxoprofen natri hydrate có đặc tính giảm đau nhanh, kháng viêm và hạ sốt mạnh, có khả năng đặc biệt trong tác dụng giảm đau.
Isosorbide Dinitrate Hydralazine: thuốc điều trị suy tim
Isosorbide Dinitrate Hydralazine là thuốc kê đơn, kết hợp giữa nitrate và thuốc giãn mạch được sử dụng để điều trị suy tim ở người lớn, tên thương hiệu BiDil.
Ibumed/Targetan: thuốc điều trị giảm đau kháng viêm không steroid
Ibumed điều trị giảm đau nhức nhẹ do cảm cúm, cảm lạnh thông thường, đau họng, đau đầu, đau nửa đầu, đau sau phẫu thuật, đau răng, đau bụng kinh, đau lưng, đau cơ, viêm cơ xương, đau nhức nhẹ do viêm khớp, và hạ sốt tạm thời.
Isobar
Isobar! Thuốc lợi tiểu tiết kiệm kali, thải natri mức độ vừa phải, tác động bằng cách ức chế chức năng trao đổi ion ở ống lượn xa, làm giảm sự bài tiết kali, tăng bài tiết natri, chlore và bicarbonate.
