- Trang chủ
- Thông tin
- Thông tin y học tiếng Anh
- Từ vựng Anh Việt về bệnh và vấn đề sức khỏe
Từ vựng Anh Việt về bệnh và vấn đề sức khỏe
Một số từ tiếng Anh liên quan đến sức khỏe, tên các loại bệnh và các vấn đề sức khỏe thuờng gặp trong cuộc sống.
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
Diseases and medical problems Các bệnh và vấn đề sức khỏe
Acne mụn trứng cá
AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome) AIDS
allergy dị ứng
arthritis viêm khớp
asthma hen
athlete's foot bệnh nấm bàn chân
backache bệnh đau lưng
bleeding chảy máu
blister phồng giộp
broken (ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg) gẫy (xương / tay / xương)
bruise vết thâm tím
cancer ung thư
chest pain bệnh đau ngực
chicken pox bệnh thủy đậu
cold cảm lạnh
cold sore bệnh hecpet môi
constipation táo bón
cramp chuột rút
cough ho
cut vết đứt
depression suy nhược cơ thể
diabetes bệnh tiểu đường
diarrhoea bệnh tiêu chảy
earache đau tai
eating disorder rối loại ăn uống
eczema bệnh Ec-zê-ma
fever sốt
flu (viết tắt của influenza) cúm
food poisoning ngộ độc thực phẩm
fracture gẫy xương
haemorrhoids (còn được biết đến là piles)
hair loss hoặc alopecia hay fever bệnh sốt mùa hè
headache đau đầu
heart attack cơn đau tim
high blood pressure hoặc hypertension huyết áp cao
HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus) HIV
infection sự lây nhiễm
inflammation viêm
injury thuơng vong
low blood pressure hoặc hypotension huyết áp thấp
lump bướu
lung cancer ung thư phổi
malaria bệnh sốt rét
measles bệnh sởi
migraine bệnh đau nửa đầu
MS (viết tắt của multiple sclerosis) bệnh đa sơ cứng
mumps bệnh quai bị
pneumonia bệnh viêm phổi
rabies bệnh dại
rash phát ban
rheumatism bệnh thấp khớp
sore throat đau họng
sprain bong gân
spots nốt
STI (viết tắt của sexually transmitted infection) bệnh lây nhiễm qua đường tình dục
stomach ache đau dạ dày
stress căng thẳng
stroke đột quỵ
swelling sưng tấy
tonsillitis viêm amiđan
virus vi-rút
wart mụn cơm
Other words related to health Một số từ khác liên quan đến sức khỏe
antibiotics kháng sinh
prescription kê đơn thuốc
medicine thuốc
pill thuốc con nhộng
tablet thuốc viên
doctor bác sĩ
GP (viết tắt của general practitioner) bác sĩ đa khoa
surgeon bác sĩ phẫu thuật
nurse y tá
patient bệnh nhân
hospital bệnh viện
operating theatre phòng mổ
operation phẫu thuật
surgery ca phẫu thuật
ward phòng bệnh
appointment cuộc hẹn
medical insurance bảo hiểm y tế
waiting room phòng chờ
blood pressure huyết áp
blood sample mẫu máu
pulse nhịp tim
temperature nhiệt độ
urine sample mẫu nước tiểu
x-ray X quang
injection tiêm
vaccination tiêm chủng vắc-xin
pregnancy thai
contraception biện pháp tránh thai
abortion nạo thai
infected bị lây nhiễm
pain đau (danh từ)
painful đau (tính từ)
well khỏe
unwell không khỏe
ill ốm
to bleed chảy máu
to catch a cold bị dính cảm
to cough ho
to be ill bị ốm
to be sick bị ốm
to feel sick cảm thấy ốm
to hurt đau
Bài viết cùng chuyên mục
Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ tiếng Anh (modal perfective)
Chỉ một kết luận logic dựa trên những hiện tượng có đã xảy ra ở quá khứ (nghĩa 2 của must ở phần trên). Chú ý rằng không bao giờ dùng cấu trúc này với nghĩa 1
Cách sử dụng to say, to tell trong tiếng Anh
To tell cũng thường có tân ngữ trực tiếp, luôn dùng to tell khi nói đến các danh từ sau đây, cho dù có tân ngữ gián tiếp hay không.
Đi trước đại từ tiếng Anh phải có một danh từ tương ứng
Henry was denied admission to graduate school because the members of the admissions committee did not believe that he could handle the work load.
Mẫu câu tiếng Anh về sức khỏe
Một số mẫu câu tiếng Anh rất hữu ích nói về sức khỏe, khi khám chữa bệnh.
Survey documents teen condom use and U.S. sexual habits
The findings appear in a special edition of The Journal of Sexual Medicine in the form of nine distinct studies
Câu mệnh lệnh trong tiếng Anh
Ở dạng phủ định, thêm Don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp
Từ vựng Anh Việt vật dụng tại hiệu thuốc
Một số từ tiếng Anh liên quan đến tên chỉ những đồ dùng, dụng cụ sử dụng tại hiệu thuốc.
Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ trong tiếng Anh
Although he has a physical handicap, he has become a successíul businessman. Jane will be admitted to the university even though she has bad grades.
Female condoms range from 'strange' to 'natural'
After a second version of the female condom was approved by the FDA in 2009, HIV/AIDS health campaigns began distributing them
X BODY, TRL enter collaboration to identify therapeutic target epitopes
X BODY has developed an extremely diverse human antibody library and screens it using the company s proprietary Protein Chain Reaction
Vision Impairment
Many patients with visual loss benefit from a referral to a low vision program, and primary care providers should not assume that an ophthalmologist
Đại từ trong tiếng Anh
Đại từ tân ngữ đứng ở vị trí tân ngữ, đằng sau động từ ho ặc giới trừ khi giới từ đó mở đầu một mệnh đề mới, Bạn cần phân biệt rõ đại từ tân ngữ với đại từ chủ ngữ
3000 từ tiếng anh thơ lục bát của Giáo sư Ngô Bảo Châu
What time là hỏi mấy giờ, Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim, Gặp ông ta dịch see him, Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi, Mountain là núi, hill đồi, Valley thung lũng, cây sồi oak tree, Tiền xin đóng học school fee.
Những từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm.
Động từ tiếng Anh (V ing, V ed) dùng làm tính từ
Phân từ 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi danh từ mà nó bổ nghĩa là đố i tượng nhận sự tác động của hành động. Câu có tính từ ở dạng P2 thường có nguồn gốc từ những câu bị động.
Câu phủ định (negation) trong tiếng Anh
Lưu ý rằng các phó từ này không mang nghĩa phủ định hoàn toàn mà mang nghĩa gần như phủ định. Đặc biệt là những từ như barely và scarcely khi đi với những từ
Danh từ dùng làm tính từ và các dùng Enough
Các danh từ đóng vai trò của tính từ luôn luôn ở dạng số ít, cho dù danh từ được chúng bổ nghĩa có thể ở dạng số nhiều (trừ một vài trường hợp cá biệt: a sports car, small-claims court, a no-frills store...).
Câu giả định (subjunctive) trong tiếng Anh
Ngữ pháp hiện đại ngày nay đặc biệt là ngữ pháp Mỹ cho phép dùng would rather mà không cần dùng that trong loại câu này. We would rather (that) he not take this train.
Erectile dysfunction? Try losing weight
A new Australian study, published Friday in the Journal of Sexual Medicine, found that losing just 5% to 10% of body weight over a two-month period improved the erectile function
Alcohol and Weight Gain
Having a full glass of water between alcoholic drinks can both help you avoid drinking too much and keep you hydrated. That may help avoid a hangover the next day
Ebola virus disease Updated September 2014
The most severely affected countries, Guinea, Sierra Leone and Liberia have very weak health systems, lacking human and infrastructural resources
Heart-attack risk spikes after sex, exercise
Numerous studies have suggested that physical activity, including sex, can trigger a heart attack or cardiac arrest, but the magnitude of the risk has been unclear
Dạng câu hỏi trong tiếng Anh
Trong câu hỏi đuôi, người đặt câu hỏi đưa ra một mệnh đề (mệnh đề chính) nhưng không hoàn toàn chắc chắn về tính đúng / sai của mệnh đề đó, do vậy họ dùng câu hỏi dạng này để kiểm chứng về mệnh đề đưa ra.
Japan nuclear health risks low, wont blow abroad
Health risks from Japans quake hit nuclear power reactors seem fairly low and winds are likely to carry any contamination out to the Pacific without threatening other nations, experts say
Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan trong tiếng Anh
We regret to inform the passengers that the flight for Washington DC was canceled because of the bad weather.
