Mẫu câu tiếng Anh về sức khỏe

2014-10-20 01:05 PM
Một số mẫu câu tiếng Anh rất hữu ích nói về sức khỏe, khi khám chữa bệnh.

Biên tập viên: Trần Tiến Phong

Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương

Describing symptoms      Mô tả các triệu chứng

what's the matter?    cậu bị làm sao?

I'm not feeling well   mình cảm thấy không khỏe

I'm not feeling very well      mình cảm thấy không được khỏe lắm

I feel ill           mình thấy ốm

I feel sick       mình thấy ốm

I've cut myself           mình bị đứt tay (tự mình làm đứt)

I've got a headache mình bị đau đầu

I've got a splitting headache          mình bị nhức đầu như búa bổ

I'm not well    mình không khỏe

I've got flu      mình bị cúm

I'm going to be sick  mình sắp bị ốm

I've been sick            gần đây mình bị ốm

I've got a pain in my …        mình bị đau …

neck   cổ

my … are hurting     … mình bị đau

feet     chân

knees đầu gối

my back hurts           lưng mình bị đau

Other useful phrases Những câu nói hữu ích khác

have you got any …?          cậu có … không?

painkillers      thuốc giảm đau

paracetamol  thuốc paracetamol

aspirin            thuốc aspirin

plasters          băng dán

how are you feeling?          bây giờ cậu thấy thế nào?

are you feeling alright?       bây giờ cậu có thấy ổn không?

are you feeling any better?            bây giờ cậu đã thấy đỡ hơn chưa?

I hope you feel better soon            mình mong cậu nhanh khỏe lại

get well soon!           nhanh khỏe nhé!

I need to see a doctor          mình cần đi khám bác sĩ

I think you should go and see a doctor    mình nghĩ cậu nên đi gặp

do you know a good …?     cậu có biết … nào giỏi không?

doctor             bác sĩ

dentist            nha sĩ

do you know where there's an all-night chemists?       cậu có biết ở đâu có hiệu thuốc bán suốt đêm không?

Bài viết cùng chuyên mục

Một số cấu trúc cầu khiến (causative) trong tiếng Anh

Nếu tân ngữ của make là một động từ nguyên thể thì phải đặt it giữa make và tính từ, đặt động từ ra phía đằng sau: make it + adj + Vas object.

Erectile dysfunction? Try losing weight

A new Australian study, published Friday in the Journal of Sexual Medicine, found that losing just 5% to 10% of body weight over a two-month period improved the erectile function

Mẫu câu tiếng Anh sử dụng khi khám bệnh

Nếu cần khám chữa bệnh, thì những mẫu câu dưới đây sẽ rất cần thiết để sử dụng.

Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ tiếng Anh

Các cụm từ sau cùng với các danh từ đi theo sau nó tạo nên hiện tường đồng chủ ngữ, Chúng đứng giữa chủ ngữ và động từ, phân tách khỏi 2 thành phần đó bởi dấu phảy

Female condoms range from 'strange' to 'natural'

After a second version of the female condom was approved by the FDA in 2009, HIV/AIDS health campaigns began distributing them

Cách dùng much, many, a lot of và lots of, more và most, long và (for) a long time

Many và much dùng nhiều trong câu phủ định và câu nghi vấn, trong câu khẳng định có thể dùng các loại từ khác nhưplenty of, a lot, lots of... để thay thế.

3000 từ tiếng anh thơ lục bát của Giáo sư Ngô Bảo Châu

What time là hỏi mấy giờ, Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim, Gặp ông ta dịch see him, Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi, Mountain là núi, hill đồi, Valley thung lũng, cây sồi oak tree, Tiền xin đóng học school fee.

Từ vựng Anh Việt vật dụng tại hiệu thuốc

Một số từ tiếng Anh liên quan đến tên chỉ những đồ dùng, dụng cụ sử dụng tại hiệu thuốc.

Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh

Trạng từ là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, địa điểm hoặc cách thức của hành động, Không phải câu nào cũng có trạng từ, Chúng thường là các cụm giới từ

Động từ tiếng Anh (V ing, V ed) dùng làm tính từ

Phân từ 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi danh từ mà nó bổ nghĩa là đố i tượng nhận sự tác động của hành động. Câu có tính từ ở dạng P2 thường có nguồn gốc từ những câu bị động.

Câu phủ định (negation) trong tiếng Anh

Lưu ý rằng các phó từ này không mang nghĩa phủ định hoàn toàn mà mang nghĩa gần như phủ định. Đặc biệt là những từ như barely và scarcely khi đi với những từ

Câu mệnh lệnh trong tiếng Anh

Ở dạng phủ định, thêm Don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp

Đi trước đại từ tiếng Anh phải có một danh từ tương ứng

Henry was denied admission to graduate school because the members of the admissions committee did not believe that he could handle the work load.

Rubella (German Measles or Three-Day Measles)

The number of cases of rubella decreased dramatically in the United States following the introduction of the rubella vaccine in 1969

Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get) trong tiếng Anh

You needn’t apply for a visa to visit France if you hold a EU passport, but if you are not an EU citizen, you mustnT unless you have a visa.

5 questions to ask before having penis surgery

Seaton s experience is certainly rare, surgery on the penis isn t. While good statistics are hard to find, tens of thousands of men in the United States get circumcised as adults.

How the human penis lost its spines

Humans and chimpanzees share more than 97% of DNA, but there are some fairly obvious differences in appearance, behavior and intellect

Khi phó từ tiếng Anh đứng đầu câu để nhấn mạnh

Khi một mệnh đề mở đầu bằng các thành ngữ chỉ nơi chốn hoặc trật t ự thì động từ chính có thể đảo lên chủ ngữ nhưng tuyệt đối không được sử dụng trợ động từ trong trường hợp này

Những động từ tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn và đặc biệt

The company had to lay off twenty-five employees because of a production slowdown. o to set in: bó những cái xương gẫy vào

Cardio for Weight Loss

The truth is, there really is no best cardio exercise, The best activity is the one you ll do on a regular basis. So, finding something you like is critical to reaching your weight loss goals

Bran, soy help cut cholesterol

A control group advised to eat a vegetarian, low-saturated diet but not with the cholesterol lowering foods a saw a slight dip in total cholesterol

Exercise at Work

Taking the stairs when you can, parking further away from the door and walking around the office when you can are good places to start

Cách sử dụng to say, to tell trong tiếng Anh

To tell cũng thường có tân ngữ trực tiếp, luôn dùng to tell khi nói đến các danh từ sau đây, cho dù có tân ngữ gián tiếp hay không.

X BODY, TRL enter collaboration to identify therapeutic target epitopes

X BODY has developed an extremely diverse human antibody library and screens it using the company s proprietary Protein Chain Reaction

Avoid Weight Gain After the Wedding

There are a number of theories for why we gain weight after we get married, but it’s always the husband’s fault, or so my female clients tell me