- Trang chủ
- Thông tin
- Thông tin y học tiếng Anh
- Từ vựng Anh Việt vật dụng tại hiệu thuốc
Từ vựng Anh Việt vật dụng tại hiệu thuốc
Một số từ tiếng Anh liên quan đến tên chỉ những đồ dùng, dụng cụ sử dụng tại hiệu thuốc.
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
Toiletries các vật dụng khi tắm rửa
aftershave kem bôi sau khi cạo râu
comb lược thẳng
conditioner dầu xả
deodorant chất khử mùi
hairbrush lược chùm
nail file cái giũa móng tay
nail scissors kéo cắt móng tay
panty liners băng vệ sinh hàng ngày
perfume nước hoa
razor dao cạo râu
razorblade lưỡi dao cạo
sanitary towels băng vệ sinh ngoài
shaving brush chổi cạo râu
shaving cream kem cạo râu
shaving foam bọt cạo râu
shaving gel gel cạo râu
shampoo dầu gội đầu
shower gel sữa tắm
soap xà phòng thơm
tampons băng vệ sinh trong
toothbrush bàn chải
toothpaste kem đánh răng
tweezers nhíp
Cosmetics mỹ phẩm
cotton wool bông
eyeliner bút kẻ mắt
eyeshadow phấn mắt
face powder phấn mặt
foundation phấn nền
hair colouring hoặc hair dye nhuộm tóc
hair gel gel tóc
hair spray xịt tóc
hair wax sáp bôi tóc
hand cream kem bôi tay
lip gloss son bóng
lipstick son môi
make-up đồ trang điểm
mascara mascara
moisturising cream kem dưỡng ẩm
nail varnish sơn móng tay
nail varnish remover chất tẩy sơn móng tay
Medical products
Các sản phẩm y tế
aspirin thuốc aspirin
athlete's foot powder phấn bôi nấm bàn chân
bandages băng
cough mixture thuốc ho nước
diarrhoea tablets thuốc tiêu chảy
emergency contraception (còn được biết đến là the morning after pill) thuốc tránh thai khẩn cấp (viên tránh thai sáng hôm sau)
eye drops thuốc nhỏ mắt
first aid kit bộ sơ cứu
hay fever tablets thuốc trị sốt mùa hè
indigestion tablets thuốc tiêu hóa
laxatives thuốc nhuận tràng
lip balm hoặc lip salve sáp môi
medicine thuốc
nicotine patches miếng đắp nicotine
painkillers thuốc giảm đau
paracetamol thuốc paracetamol
plasters miếng dán vết thương
pregnancy testing kit dụng cụ thử thai
prescription đơn thuốc
sleeping tablets thuốc ngủ
thermometer nhiệt kế
throat lozenges thuốc đau họng viên
tissues giấy ăn
travel sickness tablets thuốc say tàu xe
vitamin pills thuốc vitamin
Other products Các sản phẩm khác
baby foods đồ ăn trẻ em
baby wipes khăn lau trẻ em
condoms bao cao su
contact lens solution dung dịch ngâm kính áp tròng
disposable nappies tã lót dùng một lần
hot water bottle chai đựng nước nóng
safety pins ghim băng
sun cream kem chống nắng
sun block chất chống nắng
Bài viết cùng chuyên mục
Từ vựng Anh Việt về bệnh và vấn đề sức khỏe
Một số từ tiếng Anh liên quan đến sức khỏe, tên các loại bệnh và các vấn đề sức khỏe thuờng gặp trong cuộc sống.
When a woman doesn't ant sex
The progress toward a drug that could boost women s libido has also sparked more conversation, including responses to a recent CNNHealth blog.
Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ trong tiếng Anh
Although he has a physical handicap, he has become a successíul businessman. Jane will be admitted to the university even though she has bad grades.
Cách làm bài trăc nghiệm ngữ pháp tiếng Anh
Thường thì trong bài thi trắc nghiệm ngữ pháp, bạn sẽ không thể trả lời ngay bằng cách chỉ áp dụng một quy tắc ngữ pháp nhất định nào đó mà phải kết hợp
Dạng câu hỏi trong tiếng Anh
Trong câu hỏi đuôi, người đặt câu hỏi đưa ra một mệnh đề (mệnh đề chính) nhưng không hoàn toàn chắc chắn về tính đúng / sai của mệnh đề đó, do vậy họ dùng câu hỏi dạng này để kiểm chứng về mệnh đề đưa ra.
Các dạng so sánh của tính từ và phó từ trong tiếng Anh
Đối với các tính từ có hậu tố -ed, -ful, -ing, -ish, -ous cũng biến đổi bằng cách thêm more cho dù chúng là tính từ dài hay ngắn (more useful, more boring, more cautious).
Câu bị động (passive voice) trong tiếng Anh
Đặt by + tân ngữ mới đằng sau tất cả các tân ngữ khác. Nếu sau by là một đại từ vô nhân xưng mang nghĩa người ta: by people, by sb thì bỏ hẳn nó đi.
Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ tiếng Anh (modal perfective)
Chỉ một kết luận logic dựa trên những hiện tượng có đã xảy ra ở quá khứ (nghĩa 2 của must ở phần trên). Chú ý rằng không bao giờ dùng cấu trúc này với nghĩa 1
Chuyển đổi vị trí tân ngữ trực tiếp và gián tiếp trong tiếng Anh
Hai động từ introduce (giới thiệu ai với ai) và mention (đề cập đến cái gì trước mặt ai) luôn dùng cùng với giới từ to nên chúng không cho phép chuyển đổi vị trí hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp.
Cách dùng should trong một số trường hợp cụ thể tiếng Anh
That you should speak to him like that is quite astonishing (Cái cách mà anh nói với anh ấy như vậy quả là đáng ngạc nhiên)
Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh
Trạng từ là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, địa điểm hoặc cách thức của hành động, Không phải câu nào cũng có trạng từ, Chúng thường là các cụm giới từ
Cách dùng một số trợ động từ hình thái ở thời hiện tại tiếng Anh
Lưu ý rằng khi like được dùng với nghĩa cho là đúng hoặc cho là hay/ khôn ngoan thì bao giờ theo sau cũng là một nguyên thể có to (infinitive).
Weight Loss for Teens
You can change your body, but how much depends on a number of things, some you can control and some you can not.
Những từ dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm.
Lối nói phụ họa trong tiếng Anh
Khi trong mệnh đề chính có một cụm trợ động từ + động từ, ví dụ will go, should do, has done, have written, must consider, ... thì các trợ động từ trong mệnh đề đó được dùng lại trong mệnh đề phụ.
Sử dụng to know, to know how trong tiếng Anh
Đằng sau to know how cũng có thể dùng một mệnh đề để diễn đạt khả năng hoặc sự bắt buộc. At a glance, she knew how she could solve this math problem.
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ tiếng Anh
Các cụm từ sau cùng với các danh từ đi theo sau nó tạo nên hiện tường đồng chủ ngữ, Chúng đứng giữa chủ ngữ và động từ, phân tách khỏi 2 thành phần đó bởi dấu phảy
Coronary heart disease
Coronary heart disease! Coronary heart disease (CHD) is a narrowing of the small blood vessels that supply blood and oxygen to the heart. CHD is also called coronary artery disease.
Sử dụng that trong tiếng Anh ngoài mệnh đề quan hệ
The Major declared that on June the first he would announce the result of the search and that he would never overlook the crime punishment.
Một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get) trong tiếng Anh
You needn’t apply for a visa to visit France if you hold a EU passport, but if you are not an EU citizen, you mustnT unless you have a visa.
Liên từ (linking verb) trong tiếng Anh
Trong trường hợp đó, nó trở thành một động từ mô tả hành động thực sự chứ không còn là một linking verb và do đó nó được bổ nghĩa bởi phó từ chứ không phải tính từ
Mẫu câu tiếng Anh sử dụng khi khám bệnh
Nếu cần khám chữa bệnh, thì những mẫu câu dưới đây sẽ rất cần thiết để sử dụng.
Mẫu câu tiếng Anh dùng tại hiệu thuốc
Mẫu câu tiếng Anh này sẽ rất hữu ích khi sử dụng tại hiệu thuốc.
3000 từ tiếng anh thơ lục bát của Giáo sư Ngô Bảo Châu
What time là hỏi mấy giờ, Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim, Gặp ông ta dịch see him, Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi, Mountain là núi, hill đồi, Valley thung lũng, cây sồi oak tree, Tiền xin đóng học school fee.
Động từ tiếng Anh (V ing, V ed) dùng làm tính từ
Phân từ 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi danh từ mà nó bổ nghĩa là đố i tượng nhận sự tác động của hành động. Câu có tính từ ở dạng P2 thường có nguồn gốc từ những câu bị động.
