Từ vựng Anh Việt vật dụng tại hiệu thuốc

2014-10-20 12:39 PM

Một số từ tiếng Anh liên quan đến tên chỉ những đồ dùng, dụng cụ sử dụng tại hiệu thuốc.

Biên tập viên: Trần Tiến Phong

Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương

Toiletries      các vật dụng khi tắm rửa

aftershave     kem bôi sau khi cạo râu

comb  lược thẳng

conditioner    dầu xả           

deodorant      chất khử mùi

hairbrush       lược chùm

nail file           cái giũa móng tay

nail scissors  kéo cắt móng tay

panty liners   băng vệ sinh hàng ngày

perfume         nước hoa

razor   dao cạo râu

razorblade     lưỡi dao cạo

sanitary towels         băng vệ sinh ngoài

shaving brush          chổi cạo râu

shaving cream          kem cạo râu

shaving foam            bọt cạo râu

shaving gel   gel cạo râu

shampoo       dầu gội đầu

shower gel    sữa tắm

soap   xà phòng thơm

tampons         băng vệ sinh trong

toothbrush     bàn chải

toothpaste     kem đánh răng

tweezers        nhíp

Cosmetics     mỹ phẩm

cotton wool    bông

eyeliner          bút kẻ mắt

eyeshadow   phấn mắt

face powder  phấn mặt

foundation    phấn nền

hair colouring hoặc hair dye          nhuộm tóc

hair gel           gel tóc

hair spray      xịt tóc

hair wax         sáp bôi tóc

hand cream   kem bôi tay

lip gloss         son bóng

lipstick            son môi

make-up        đồ trang điểm

mascara         mascara

moisturising cream  kem dưỡng ẩm

nail varnish   sơn móng tay

nail varnish remover           chất tẩy sơn móng tay

Medical products

Các sản phẩm y tế

aspirin                        thuốc aspirin

athlete's foot powder           phấn bôi nấm bàn chân

bandages      băng

cough mixture          thuốc ho nước

diarrhoea tablets      thuốc tiêu chảy

emergency contraception (còn được biết đến là the morning after pill)        thuốc tránh thai khẩn cấp (viên tránh thai sáng hôm sau)

eye drops       thuốc nhỏ mắt

first aid kit      bộ sơ cứu

hay fever tablets       thuốc trị sốt mùa hè

indigestion tablets   thuốc tiêu hóa

laxatives        thuốc nhuận tràng

lip balm hoặc lip salve        sáp môi

medicine        thuốc

nicotine patches      miếng đắp nicotine

painkillers      thuốc giảm đau

paracetamol  thuốc paracetamol

plasters          miếng dán vết thương

pregnancy testing kit           dụng cụ thử thai

prescription   đơn thuốc

sleeping tablets        thuốc ngủ

thermometer  nhiệt kế

throat lozenges        thuốc đau họng viên

tissues           giấy ăn

travel sickness tablets         thuốc say tàu xe

vitamin pills   thuốc vitamin

Other products Các sản phẩm khác

baby foods    đồ ăn trẻ em

baby wipes    khăn lau trẻ em

condoms        bao cao su

contact lens solution           dung dịch ngâm kính áp tròng

disposable nappies tã lót dùng một lần

hot water bottle         chai đựng nước nóng

safety pins     ghim băng

sun cream     kem chống nắng

sun block       chất chống nắng

Bài viết cùng chuyên mục

Antibiotic Prophylaxis of Surgical Site Infections

Multiple studies have evaluated the effectiveness of different antibiotic regimens for various surgical procedures, In most cases

Câu trực tiếp và câu gián tiếp trong tiếng Anh

Đổi chủ ngữ và các đại từ nhân xưng khác trong câu trực tiếp theo chủ ngữ của thành phần thứ nhất.

Tính từ và phó từ trong tiếng Anh

Tính từ được chia làm 2 loại là tính từ mô tả (descriptive adjective) và tính từ giới hạn (limiting adjective). Tính từ mô tả là các tính từ chỉ màu sắc, kích cỡ, chất lượng của một vật hay người

Mệnh đề thể hiện sự nhượng bộ trong tiếng Anh

Although he has a physical handicap, he has become a successíul businessman. Jane will be admitted to the university even though she has bad grades.

When a woman doesn't ant sex

The progress toward a drug that could boost women s libido has also sparked more conversation, including responses to a recent CNNHealth blog.

Đi trước đại từ tiếng Anh phải có một danh từ tương ứng

Henry was denied admission to graduate school because the members of the admissions committee did not believe that he could handle the work load.

Japan nuclear health risks low, wont blow abroad

Health risks from Japans quake hit nuclear power reactors seem fairly low and winds are likely to carry any contamination out to the Pacific without threatening other nations, experts say

3500 từ tiếng anh việt thông dụng nhất khi khám chữa bệnh

3500 từ tiếng anh việt thông dụng nhất khi khám chữa bệnh - học tiếng anh!

Cách sử dụng to say, to tell trong tiếng Anh

To tell cũng thường có tân ngữ trực tiếp, luôn dùng to tell khi nói đến các danh từ sau đây, cho dù có tân ngữ gián tiếp hay không.

Exercise at Work

Taking the stairs when you can, parking further away from the door and walking around the office when you can are good places to start

Mẫu câu tiếng Anh sử dụng tại phòng khám mắt

Nếu cần phải đi khám mắt, những mẫu câu sau đây là rất hữu ích để sử dụng.

Dùng One và You trong tiếng Anh

Lưu ý một số người do cẩn thận muốn tránh phân biệt nam/ nữ đã dùng he or she, his or her nhưng điều đó là không cần thiết

Mẫu câu tiếng Anh về sức khỏe

Một số mẫu câu tiếng Anh rất hữu ích nói về sức khỏe, khi khám chữa bệnh.

Survey documents teen condom use and U.S. sexual habits

The findings appear in a special edition of The Journal of Sexual Medicine in the form of nine distinct studies

Weight Loss for Teens

You can change your body, but how much depends on a number of things, some you can control and some you can not.

Câu phủ định (negation) trong tiếng Anh

Lưu ý rằng các phó từ này không mang nghĩa phủ định hoàn toàn mà mang nghĩa gần như phủ định. Đặc biệt là những từ như barely và scarcely khi đi với những từ

Dùng trợ động từ để diễn đạt tình huống quá khứ tiếng Anh (modal perfective)

Chỉ một kết luận logic dựa trên những hiện tượng có đã xảy ra ở quá khứ (nghĩa 2 của must ở phần trên). Chú ý rằng không bao giờ dùng cấu trúc này với nghĩa 1

Female condoms range from 'strange' to 'natural'

After a second version of the female condom was approved by the FDA in 2009, HIV/AIDS health campaigns began distributing them

Một số cấu trúc cầu khiến (causative) trong tiếng Anh

Nếu tân ngữ của make là một động từ nguyên thể thì phải đặt it giữa make và tính từ, đặt động từ ra phía đằng sau: make it + adj + Vas object.

Những động từ tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn và đặc biệt

The company had to lay off twenty-five employees because of a production slowdown. o to set in: bó những cái xương gẫy vào

5 questions to ask before having penis surgery

Seaton s experience is certainly rare, surgery on the penis isn t. While good statistics are hard to find, tens of thousands of men in the United States get circumcised as adults.

Cardio for Weight Loss

The truth is, there really is no best cardio exercise, The best activity is the one you ll do on a regular basis. So, finding something you like is critical to reaching your weight loss goals

3000 từ tiếng anh thơ lục bát của Giáo sư Ngô Bảo Châu

What time là hỏi mấy giờ, Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim, Gặp ông ta dịch see him, Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi, Mountain là núi, hill đồi, Valley thung lũng, cây sồi oak tree, Tiền xin đóng học school fee.

Động từ tiếng Anh (V ing, V ed) dùng làm tính từ

Phân từ 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi danh từ mà nó bổ nghĩa là đố i tượng nhận sự tác động của hành động. Câu có tính từ ở dạng P2 thường có nguồn gốc từ những câu bị động.

Tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan trong tiếng Anh

We regret to inform the passengers that the flight for Washington DC was canceled because of the bad weather.