- Trang chủ
- Thuốc A - Z
- Thuốc gốc và biệt dược theo vần E
- Mục lục các thuốc theo vần E
Mục lục các thuốc theo vần E
Easprin - xem Acid acetylsalicylic, Eau oxygéneé - xem Hydrogen peroxid, Eclaran - xem Benzoyl peroxyd, Eclaran 5 - xem Benzoyl peroxyd, Ecodergin - xem Econazol, Ecofenac - xem Diclofenac, Ecomucyl - xem Acetylcystein.
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
Easprin - xem Acid acetylsalicylic,
Eau oxygéneé - xem Hydrogen peroxid,
Eclaran - xem Benzoyl peroxyd,
Eclaran 5 - xem Benzoyl peroxyd,
Ecodergin - xem Econazol,
Ecofenac - xem Diclofenac,
Ecomucyl - xem Acetylcystein,
Econazol,
Econazole - xem Econazol,
Ecorex - xem Econazol,
Ecosporina - xem Cefradin,
Ecostatin - xem Econazol,
Ecotam - xem Econazol,
Ecotrin - xem Acid acetylsalicylic,
Edalen - xem Cimetidin,
Edclophar - xem Dextromethorphan,
Edecril - xem Acid ethacrynic,
Edecrin - xem Acid ethacrynic,
Edemox - xem Acetazolamid,
Ednyt - xem Enalapril,
E.E.S. - xem Erythromycin,
Efedrin - xem Ephedrin,
Eff - pha Paracetamol - xem Paracetamol,
Eff - pha vitaminC - xem Acid ascorbic,
Effederm - xem Tretinoin (thuốc bôi),
Efferalgan - xem Paracetamol,
Effexin - xem Ofloxacin,
Effexin ophthalmic solution - xem Ofloxacin,
Effexin Otic Solution - xem Ofloxacin,
Eformoterol - xem Formoterol,
Efticol - xem Natri clorid,
Efudex - xem Fluorouracil,
Efudix - xem Fluorouracil,
Ekavacillin - xem Cloxacilin,
Elandor - xem Alendronat natri,
Elanpress - xem Methyldopa,
Elantan Long - xem Isosorbid dinitrat,
Elavil - xem Amitriptylin,
Eldecort - xem Hydrocortison,
Eldepryl - xem Selegilin,
Eldopal - xem Levodopa,
Eldoper - xem Loperamid,
Electrolade - xem Thuốc uống bù nước và điện giải,
Elimin - xem Natri picosulfat,
Eliphorin - xem Cefalexin,
Elitan - xem Metoclopramid,
Eloquine - xem Mefloquin,
Elspar - xem Asparaginase,
Eltroxin - xem Levothyroxin,
Elvorine - xem Folinat calci,
Elyzol - xem Metronidazol,
Emagel - xem Polygelin,
EMB - xem Fatol - xem Ethambutol,
Emblon - xem Tamoxifen,
Emcyt - xem Estramustin phosphat,
Emeset - xem Ondansetron,
Emeset - 4 - xem Ondansetron,
Emeset - 8 - xem Ondansetron,
Emeside - xem Ethosuximid,
Emex - xem Metoclopramid,
Emla - xem Lidocain,
Emopremarin - xem Estrogen liên hợp,
Empirin - xem Acid acetylsalicylic,
Enalapril,
Enam - xem Enalapril,
Enantone LP. - xem Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin,
Enbutol 400 - xem Ethambutol,
Encardil 2, - xem Enalapril,
Encardil 5 - xem Enalapril,
Encardil 10 - xem Enalapril,
Encardil 20 - xem Enalapril,
Endep - xem Amitriptylin,
Endolipid - xem Intralipid,
Endomixin - xem Neomycin,
Endopancrine (P) - xem Insulin,
Endopancrine ZP HP (P) - xem Insulin,
Endoxan - xem Cyclophosphamid,
Endoxan - Asta - xem Cyclophosphamid,
Endoxana - xem Cyclophosphamid,
Engerix - B - xem Vaccin viêm gan B,
Enhancin 156,25 - xem Amoxicilin và clavulanat,
Enhancin 312,5 - xem Amoxicilin và clavulanat,
Enhancin 375 - xem Amoxicilin và clavulanat,
Enhancin 625 - xem Amoxicilin và clavulanat,
Enidazol 500 - xem Tinidazol,
Enovil - xem Amitriptylin,
Enpril - xem Enalapril,
Enteropride - xem Cisaprid,
Entolase - xem Pancrelipase,
Entrydil - xem Diltiazem,
Enulose - xem Lactulose,
Eoline - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Epadoren - xem Ranitidin,
Ephedrafeine - xem Ephedrin,
Ephedrin,
Ephedrine - xem Ephedrin,
Ephedroides - xem Ephedrin,
Ephynal - xem Alphatocopherol,
Epi - Fevaryl - xem Econazol,
Epi - Monistat - xem Miconazol,
Epifrin - xem Epinephrin,
Epilim - xem Acid valproic,
Epinal - xem Phenobarbital,
Epinephrin,
Epinephrine - xem Epinephrin,
Epipen - xem Epinephrin,
Epistatin, xem Simvastatin - Các chất ức chế HMG - CoA reductase,
Epitol - xem Carbamazepin,
Epivir - xem Lamivudin,
Epo - xem Erythropoietin,
Epoetin Alfa - xem Erythropoietin,
Epogen - xem Erythropoietin,
Epokine - xem Erythropoietin,
Eposin - xem Etoposid,
Eppy - xem Epinephrin,
Eprex - xem Erythropoietin,
Epsitron 25 - xem Captopril,
Epsitron 50 - xem Captopril,
Eptastatin, xem Pravastatin - Các chất ức chế HMG - CoA reductase,
Equibar - xem Methyldopa,
Eqvalan - xem Ivermectin,
Erapas - xem Artemether,
Erevit - xem Alphatocopherol,
Ergam - xem Ergotamin tatrat,
Ergenyl - xem Acid valproic,
Ergo - Bioquim - xem Ergometrin,
Ergomar - xem Ergotamin tatrat,
Ergometrin,
Ergometrine - xem Ergometrin,
Ergometron - xem Ergometrin,
Ergonovin - xem Ergometrin,
Ergosanol Spezial N - xem Ergotamin tatrat,
Ergostat - xem Ergotamin tartrat,
Ergotamin tartrat,
Ergotamine tartrate - xem Ergotamin tartrat,
Ergotrate - xem Ergometrin,
Ericocci - xem Erythromycin,
Eritral - xem Erythromycin,
Ermetrin - xem Ergometrin,
Ero - Mi - xem Econazol,
Erpalfa - xem Cytarabin,
Erwinase - xem Asparaginase,
Ery - xem Erythromycin,
Ery 500 - xem Erythromycin,
Ery enfant - xem Erythromycin,
Eryc - xem Erythromycin,
Erycen - xem Erythromycin,
Erycin - xem Erythromycin,
Erycinat - xem Erythromycin,
Erycinum - xem Erythromycin,
Eryfar - xem Erythromycin,
Eryfluid - xem Erythromycin,
Erymax - xem Erythromycin,
Erymicin - xem Erythromycin,
Erythrogam - xem Erythromycin,
Erythrogel - xem Erythromycin,
Erythromycin,
Erythromycin 250 - xem Erythromycin,
Erythronormo - xem Erythromycin,
Erythropoietin,
Erytricma - xem Erythromycin,
Erytrofar - xem Erythromycin,
Escadin - xem Isradipin,
Esidrex - xem Hydroclorothiazid,
Eskacef - xem Cefradin,
Eskalíth - xem Lithi carbonat,
Eskazole - xem Albendazol,
Esorid - xem Cisaprid,
Espectrocina - xem Gentamicin,
Espeden - xem Norfloxacin,
Esperal - xem Disulfiram,
Estigyn - xem Ethinylestradiol,
Estinyl - xem Ethinylestradiol,
Estrace - xem Estradiol,
Estracyt - xem Estramustin phosphat,
Estraderm - xem Estradiol,
Estraderm TTS 25 - xem Estradiol,
Estraderm TTS 50 - xem Estradiol,
Estraderm TTS 100 - xem Estradiol,
Estradiol,
Estragyn - xem Estron,
Estramustin phosphat,
Estramustine phosphate - xem Estramustin phosphat,
Estréva - xem Estradiol,
Estring - xem Estradiol,
Estriol,
Estrofem - xem Estradiol,
Estrogen liên hợp,
Estron,
Estrone - xem Estron,
Etamsylat,
Etamsylate - xem Etamsylat,
Etapiam - xem Ethambutol,
Ethacrynic acid - xem Acid ethacrynic,
Ethambutol,
Ethamsylate - xem Etamsylat,
Ether mê,
Ethinyl Oestradiol - xem Ethinylestradiol,
Ethinylestradiol,
Ethionamid,
Ethionamide - xem Ethionamid,
Ethipramine - xem Imipramin,
Ethosuximid,
Ethosuximide - xem Ethosuximid,
Ethphylin - xem Piperazin,
Ethymal - xem Ethosuximid,
Etibi - xem Ethambutol,
Etidron - xem Etidronat dinatri,
Etidronat dinatri,
Etoposid,
Etoposide - xem Etoposid,
Etovit 400 - xem Alphatocopherol,
Etramon - xem Econazol,
Eucerin - Plus - xem Oxybenzon,
Euchlor - 1000 - xem Cloramphenicol,
Euglucon - xem Glibenclamid,
Euphylline - xem Theophylin,
Eurekene - xem Acid valproic,
Eurex - xem Prazosin,
Eusolex - xem Oxybenzol,
Euthyrox - xem Levothyroxin,
Euthyrox 50 - xem Levothyroxin,
Euthyrox 100 - xem Levothyroxin,
Euthyrox 150 - xem Levothyroxin,
Evacuol - xem Natri picosulfat,
Evalose - xem Lactulose,
Evicer - xem Cimetidin,
Evion 400 - xem Alphatocopherol,
Evitine - xem Alphatocopherol,
Evoxin - xem Domperidon,
Exacyl - xem Acid tranexamic,
Exirol - xem Acid tranexamic,
Exitop - xem Etoposid,
Exomuc - xem Acetylcystein,
Expit - xem Ambroxol,
Exsel - xem Selen sulfid,
Extencilline - xem Benzathin penicilin G,
Extur - xem Indapamid,
Bài viết cùng chuyên mục
Empagliflozin-Metformin: thuốc điều trị đái tháo đường tuýp 2
Empagliflozin - Metformin là thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị các triệu chứng của bệnh đái tháo đường tuýp 2. Empagliflozin-Metformin có sẵn dưới các tên thương hiệu khác như Synjardy, Synjardy XR.
Elaria: thuốc giảm đau chống viêm
Elaria (Diclofenac), dẫn chất của acid phenylacetic là thuốc chống viêm không steroid. Thuốc có tác dụng chống viêm, giảm đau và giảm sốt mạnh. Diclofenac là một chất ức chế mạnh hoạt tính của cyclooxygenase.
Esmya: thuốc điều trị u xơ tử cung
Esmya được chỉ định cho một đợt điều trị trước phẫu thuật các triệu chứng vừa đến nặng của u xơ tử cung ở phụ nữ trong độ tuổi sinh sản, điều trị nối tiếp các triệu chứng vừa đến nặng của u xơ tử cung ở phụ nữ trong độ tuổi sinh sản nhưng không thích hợp với phẫu thuật.
Ephedrine
Ephedrin là thuốc giống thần kinh giao cảm có tác dụng trực tiếp và gián tiếp lên các thụ thể adrenergic. Thuốc có tác dụng lên cả thụ thể alpha và beta.
Ethambutol
Ethambutol được chỉ định để điều trị cả lao mới và lao tái phát và bao giờ cũng phải dùng phối hợp với các thuốc chống lao khác như isoniazid, rifampicin, streptomycin và pyrazinamid để ngăn chặn phát triển kháng thuốc.
Erlotinib hydrochlorid: Tarceva, thuốc ức chế kinase, chống ung thư
Erlotinib là chất ức chế kinase, có tác dụng chống ung thư, cơ chế tác dụng của thuốc còn chưa hoàn toàn rõ nhưng đã biết là thuốc ức chế tyrosin kinase của thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu mô
Enalapril
Enalapril là thuốc ức chế men chuyển angiotensin, Enalapril làm giảm huyết áp ở người huyết áp bình thường, người tăng huyết áp và có tác dụng tốt ở người suy tim sung huyết.
Esketamine Intranasal: thuốc chống trầm cảm
Esketamine Intranasal là thuốc kê đơn được chỉ định, kết hợp với thuốc chống trầm cảm đường mũi họng dùng cho người lớn, để điều trị trầm cảm kháng trị và rối loạn trầm cảm nặng ở người lớn.
Eloxatin
Tỷ lệ cao của các tác dụng phụ dạ dày ruột gặp trên những bệnh nhân dùng chế độ 3 tuần, Tiêu chảy sẽ giảm dần trong các chu kỳ kế tiếp.
Esorid
Esorid (Cisapride) là một piperidinyl benzamide biến đổi có cấu trúc hóa học liên quan với metoclopramide.
Esomeprazole: thuốc điều trị viêm loét dạ dày thực quản
Esomeprazole được sử dụng để điều trị một số vấn đề về dạ dày và thực quản, chẳng hạn như trào ngược axit, loét. Nó hoạt động bằng cách giảm lượng axit trong dạ dày. Nó làm giảm các triệu chứng như ợ chua, khó nuốt và ho dai dẳng.
Extra Deep Heat
Kem Extra Deep Heat với công thức chứa hàm lượng cao Methyl Salicylat và Menthol cho sức nóng mạnh, làm giãn các mạch gần kề mặt da, nhờ vậy các hoạt chất dễ dàng thấm qua da làm giảm ngay các cơn đau.
Empagliflozin: thuốc điều trị đái tháo đường tuýp 2
Empagliflozin là thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị các triệu chứng của bệnh đái tháo đường tuýp 2 và suy tim. Empagliflozin có sẵn dưới các tên thương hiệu khác như Jardiance.
Etanercept: thuốc điều trị viêm khớp
Etanercept là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị các triệu chứng của viêm cột sống dính khớp, viêm khớp dạng thấp, viêm khớp vẩy nến, vẩy nến thể mảng và viêm khớp dạng thấp ở trẻ vị thành niên.
Elagolix: thuốc điều trị bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính
Obinutuzumab là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính. Obinutuzumab có sẵn dưới các tên thương hiệu khác như Gazyva.
Expecto
Chỉ định làm loãng đờm trong các bệnh phế quản phổi cấp/mãn tính kèm sự tiết chất nhầy bất thường và sự vận chuyển chất nhầy bị suy yếu. Chống chỉ định mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Estrogen
Estrogen liên hợp được chỉ định đơn độc (đối với phụ nữ mãn kinh đã cắt bỏ tử cung hoặc không thể dung nạp được progestin hoặc có nguy cơ cao mắc bệnh tim mạch) hoặc phối hợp với một progestin.
Eplerenone Inspra: thuốc lợi tiểu
Eplerenone là thuốc chẹn thụ thể aldosterone, là thuốc hạ huyết áp, được sử dụng để điều trị suy tim sung huyết sau cơn đau tim, và cũng được sử dụng để điều trị tăng huyết áp.
Eyebright: thuốc điều trị viêm và kích ứng mắt
Eyebright đề xuất sử dụng bao gồm viêm và kích ứng mắt. Eyebright có sẵn dưới các nhãn hiệu khác nhau sau đây và các tên khác như augentrostkraut, Euphrasia officinalis, và ocularia.
Engerix B
Engerix-B, vaccin viêm gan siêu vi B, là một hỗn dịch vô khuẩn chứa kháng nguyên bề mặt chủ yếu của virus viêm gan B đã được làm tinh khiết, sản xuất bằng kỹ thuật tái tổ hợp DNA và hấp phụ trên hydroxyd nhôm.
Eurax
Eurax có tác dụng lên nhiều dạng ngứa khác nhau. Thuốc có tác dụng chống ngứa nhanh và duy trì trong khoảng 6 giờ. Nhờ sử dụng Eurax, sẽ tránh được các sang thương gây ngứa và do đó giảm nguy cơ bị nhiễm trùng thứ phát.
Emtricitabine Tenofovir DF: thuốc điều trị nhiễm HIV
Emtricitabine tenofovir DF là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị nhiễm HIV và phòng ngừa lây nhiễm HIV qua đường tình dục.
Enterogermina
Ðiều trị & phòng ngừa rối loạn khuẩn chí đường ruột & bệnh lý kém hấp thu vitamin nội sinh. Ðiều trị hỗ trợ để phục hồi hệ khuẩn chí đường ruột bị ảnh hưởng khi dùng thuốc kháng sinh hoặc hóa trị.
Etodolac: thuốc chống viêm không steroid
Etodolac là một loại thuốc chống viêm không steroid được sử dụng để điều trị viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp và đau cấp tính.
Efavirenz: Aviranz, Efavula, thuốc ức chế enzym phiên mã ngược, kháng retrovirus
Efavirenz thuộc nhóm không nucleosid, có tác dụng ức chế không cạnh tranh, nhưng đặc hiệu lên enzym phiên mã ngược của HIV1, do đó ức chế sự nhân lên của HIV1
