Mục lục các thuốc theo vần E

2011-12-03 05:34 PM

Easprin - xem Acid acetylsalicylic, Eau oxygéneé - xem Hydrogen peroxid, Eclaran - xem Benzoyl peroxyd, Eclaran 5 - xem Benzoyl peroxyd, Ecodergin - xem Econazol, Ecofenac - xem Diclofenac, Ecomucyl - xem Acetylcystein.

Biên tập viên: Trần Tiến Phong

Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương

Easprin - xem Acid acetylsalicylic,

Eau oxygéneé - xem Hydrogen peroxid,

Eclaran - xem Benzoyl peroxyd,

Eclaran 5 - xem Benzoyl peroxyd,

Ecodergin - xem Econazol,

Ecofenac - xem Diclofenac,

Ecomucyl - xem Acetylcystein,

Econazol,

Econazole - xem Econazol,

Ecorex - xem Econazol,

Ecosporina - xem Cefradin,

Ecostatin - xem Econazol,

Ecotam - xem Econazol,

Ecotrin - xem Acid acetylsalicylic,

Edalen - xem Cimetidin,

Edclophar - xem Dextromethorphan,

Edecril - xem Acid ethacrynic,

Edecrin - xem Acid ethacrynic,

Edemox - xem Acetazolamid,

Ednyt - xem Enalapril,

E.E.S. - xem Erythromycin,

Efedrin - xem Ephedrin,

Eff - pha Paracetamol - xem Paracetamol,

Eff - pha vitaminC - xem Acid ascorbic,

Effederm - xem Tretinoin (thuốc bôi),

Efferalgan - xem Paracetamol,

Effexin - xem Ofloxacin,

Effexin ophthalmic solution - xem Ofloxacin,

Effexin Otic Solution - xem Ofloxacin,

Eformoterol - xem Formoterol,

Efticol - xem Natri clorid,

Efudex - xem Fluorouracil,

Efudix - xem Fluorouracil,

Ekavacillin - xem Cloxacilin,

Elandor - xem Alendronat natri,

Elanpress - xem Methyldopa,

Elantan Long - xem Isosorbid dinitrat,

Elavil - xem Amitriptylin,

Eldecort - xem Hydrocortison,

Eldepryl - xem Selegilin,

Eldopal - xem Levodopa,

Eldoper - xem Loperamid,

Electrolade - xem Thuốc uống bù nước và điện giải,

Elimin - xem Natri picosulfat,

Eliphorin - xem Cefalexin,

Elitan - xem Metoclopramid,

Eloquine - xem Mefloquin,

Elspar - xem Asparaginase,

Eltroxin - xem Levothyroxin,

Elvorine - xem Folinat calci,

Elyzol - xem Metronidazol,

Emagel - xem Polygelin,

EMB - xem Fatol - xem Ethambutol,

Emblon - xem Tamoxifen,

Emcyt - xem Estramustin phosphat,

Emeset - xem Ondansetron,

Emeset - 4 - xem Ondansetron,

Emeset - 8 - xem Ondansetron,

Emeside - xem Ethosuximid,

Emex - xem Metoclopramid,

Emla - xem Lidocain,

Emopremarin - xem Estrogen liên hợp,

Empirin - xem Acid acetylsalicylic,

Enalapril,

Enam - xem Enalapril,

Enantone LP. - xem Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin,

Enbutol 400 - xem Ethambutol,

Encardil 2, - xem Enalapril,

Encardil 5 - xem Enalapril,

Encardil 10 - xem Enalapril,

Encardil 20 - xem Enalapril,

Endep - xem Amitriptylin,

Endolipid - xem Intralipid,

Endomixin - xem Neomycin,

Endopancrine (P) - xem Insulin,

Endopancrine ZP HP (P) - xem Insulin,

Endoxan - xem Cyclophosphamid,

Endoxan - Asta - xem Cyclophosphamid,

Endoxana - xem Cyclophosphamid,

Engerix - B - xem Vaccin viêm gan B,

Enhancin 156,25 - xem Amoxicilin và clavulanat,

Enhancin 312,5 - xem Amoxicilin và clavulanat,

Enhancin 375 - xem Amoxicilin và clavulanat,

Enhancin 625 - xem Amoxicilin và clavulanat,

Enidazol 500 - xem Tinidazol,

Enovil - xem Amitriptylin,

Enpril - xem Enalapril,

Enteropride - xem Cisaprid,

Entolase - xem Pancrelipase,

Entrydil - xem Diltiazem,

Enulose - xem Lactulose,

Eoline - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),

Epadoren - xem Ranitidin,

Ephedrafeine - xem Ephedrin,

Ephedrin,

Ephedrine - xem Ephedrin,

Ephedroides - xem Ephedrin,

Ephynal - xem Alphatocopherol,

Epi - Fevaryl - xem Econazol,

Epi - Monistat - xem Miconazol,

Epifrin - xem Epinephrin,

Epilim - xem Acid valproic,

Epinal - xem Phenobarbital,

Epinephrin,

Epinephrine - xem Epinephrin,

Epipen - xem Epinephrin,

Epistatin, xem Simvastatin - Các chất ức chế HMG - CoA reductase,

Epitol - xem Carbamazepin,

Epivir - xem Lamivudin,

Epo - xem Erythropoietin,

Epoetin Alfa - xem Erythropoietin,

Epogen - xem Erythropoietin,

Epokine - xem Erythropoietin,

Eposin - xem Etoposid,

Eppy - xem Epinephrin,

Eprex - xem Erythropoietin,

Epsitron 25 - xem Captopril,

Epsitron 50 - xem Captopril,

Eptastatin, xem Pravastatin - Các chất ức chế HMG - CoA reductase,

Equibar - xem Methyldopa,

Eqvalan - xem Ivermectin,

Erapas - xem Artemether,

Erevit - xem Alphatocopherol,

Ergam - xem Ergotamin tatrat,

Ergenyl - xem Acid valproic,

Ergo - Bioquim - xem Ergometrin,

Ergomar - xem Ergotamin tatrat,

Ergometrin,

Ergometrine - xem Ergometrin,

Ergometron - xem Ergometrin,

Ergonovin - xem Ergometrin,

Ergosanol Spezial N - xem Ergotamin tatrat,

Ergostat - xem Ergotamin tartrat,

Ergotamin tartrat,

Ergotamine tartrate - xem Ergotamin tartrat,

Ergotrate - xem Ergometrin,

Ericocci - xem Erythromycin,

Eritral - xem Erythromycin,

Ermetrin - xem Ergometrin,

Ero - Mi - xem Econazol,

Erpalfa - xem Cytarabin,

Erwinase - xem Asparaginase,

Ery - xem Erythromycin,

Ery 500 - xem Erythromycin,

Ery enfant - xem Erythromycin,

Eryc - xem Erythromycin,

Erycen - xem Erythromycin,

Erycin - xem Erythromycin,

Erycinat - xem Erythromycin,

Erycinum - xem Erythromycin,

Eryfar - xem Erythromycin,

Eryfluid - xem Erythromycin,

Erymax - xem Erythromycin,

Erymicin - xem Erythromycin,

Erythrogam - xem Erythromycin,

Erythrogel - xem Erythromycin,

Erythromycin,

Erythromycin 250 - xem Erythromycin,

Erythronormo - xem Erythromycin,

Erythropoietin,

Erytricma - xem Erythromycin,

Erytrofar - xem Erythromycin,

Escadin - xem Isradipin,

Esidrex - xem Hydroclorothiazid,

Eskacef - xem Cefradin,

Eskalíth - xem Lithi carbonat,

Eskazole - xem Albendazol,

Esorid - xem Cisaprid,

Espectrocina - xem Gentamicin,

Espeden - xem Norfloxacin,

Esperal - xem Disulfiram,

Estigyn - xem Ethinylestradiol,

Estinyl - xem Ethinylestradiol,

Estrace - xem Estradiol,

Estracyt - xem Estramustin phosphat,

Estraderm - xem Estradiol,

Estraderm TTS 25 - xem Estradiol,

Estraderm TTS 50 - xem Estradiol,

Estraderm TTS 100 - xem Estradiol,

Estradiol,

Estragyn - xem Estron,

Estramustin phosphat,

Estramustine phosphate - xem Estramustin phosphat,

Estréva - xem Estradiol,

Estring - xem Estradiol,

Estriol,

Estrofem - xem Estradiol,

Estrogen liên hợp,

Estron,

Estrone - xem Estron,

Etamsylat,

Etamsylate - xem Etamsylat,

Etapiam - xem Ethambutol,

Ethacrynic acid - xem Acid ethacrynic,

Ethambutol,

Ethamsylate - xem Etamsylat,

Ether mê,

Ethinyl Oestradiol - xem Ethinylestradiol,

Ethinylestradiol,

Ethionamid,

Ethionamide - xem Ethionamid,

Ethipramine - xem Imipramin,

Ethosuximid,

Ethosuximide - xem Ethosuximid,

Ethphylin - xem Piperazin,

Ethymal - xem Ethosuximid,

Etibi - xem Ethambutol,

Etidron - xem Etidronat dinatri,

Etidronat dinatri,

Etoposid,

Etoposide - xem Etoposid,

Etovit 400 - xem Alphatocopherol,

Etramon - xem Econazol,

Eucerin - Plus - xem Oxybenzon,

Euchlor - 1000 - xem Cloramphenicol,

Euglucon - xem Glibenclamid,

Euphylline - xem Theophylin,

Eurekene - xem Acid valproic,

Eurex - xem Prazosin,

Eusolex - xem Oxybenzol,

Euthyrox - xem Levothyroxin,

Euthyrox 50 - xem Levothyroxin,

Euthyrox 100 - xem Levothyroxin,

Euthyrox 150 - xem Levothyroxin,

Evacuol - xem Natri picosulfat,

Evalose - xem Lactulose,

Evicer - xem Cimetidin,

Evion 400 - xem Alphatocopherol,

Evitine - xem Alphatocopherol,

Evoxin - xem Domperidon,

Exacyl - xem Acid tranexamic,

Exirol - xem Acid tranexamic,

Exitop - xem Etoposid,

Exomuc - xem Acetylcystein,

Expit - xem Ambroxol,

Exsel - xem Selen sulfid,

Extencilline - xem Benzathin penicilin G,

Extur - xem Indapamid,

Bài viết cùng chuyên mục

Enzalutamide: thuốc điều trị ung thư tuyến tiền liệt

Enzalutamide là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị ung thư tuyến tiền liệt. Enzalutamide có sẵn dưới các tên thương hiệu khác nhau sau: Xtandi.

Echinacea: thuốc điều trị cảm lạnh

Echinacea điều trị cảm lạnh thông thường, nhiễm herpes simplex, thuốc kích thích miễn dịch, bệnh vẩy nến, nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm nấm âm đạo, vết thương ngoài da, và cho các vết loét da.

Episindan: thuốc điều trị ung thư

Phản ứng phụ bao gồm nhiễm trùng, suy tủy, dị ứng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, rụng lông-tóc, tiểu đỏ, viêm tĩnh mạch, xơ cứng tĩnh mạch, viêm bàng quang.

Enhancin

Enhancin là một hợp chất kháng khuẩn dùng đường uống bao gồm một kháng sinh bán tổng hợp là amoxicillin và một chất ức chế β-lactamase là clavulanate potassium.

Erwinase

Bệnh nhân điều trị với L- asparaginase (chiết từ Escherichia coli) hoặc mẫn cảm với enzyme này có thể được tiếp tục điều trị với Erwinase khi 2 enzym này được riêng biệt miễn dịch.

Epinephrin (Adrenalin)

Adrenalin (epinephrin) là thuốc tác dụng trực tiếp giống giao cảm, kích thích cả thụ thể alpha và thụ thể beta, nhưng lên thụ thể beta mạnh hơn thụ thể alpha.

Epivir

Epivir! Những nghiên cứu in vitro chỉ ra rằng những phân lập virus kháng zidovudine có thể trở nên nhạy cảm với zidovudine khi chúng đồng thời kháng với lamivudine.

Ercefuryl

Tiêu chảy cấp tính do nhiễm khuẩn, không có dấu hiệu xâm lấn (suy giảm tổng trạng, sốt cao, dấu hiệu nhiễm trùng - nhiễm độc...).  Trong điều trị tiêu chảy, việc bù nước luôn cần thiết.

Eramux: thuốc điều trị giảm ho long đờm

Eramux điều trị giảm ho, long đàm trong viêm phế quản cấp tính và mạn tính, suy hô hấp mạn tính, viêm mũi, cảm cúm, hen phế quản. Ho cấp tính và mạn tính.

Eurax

Eurax có tác dụng lên nhiều dạng ngứa khác nhau. Thuốc có tác dụng chống ngứa nhanh và duy trì trong khoảng 6 giờ. Nhờ sử dụng Eurax, sẽ tránh được các sang thương gây ngứa và do đó giảm nguy cơ bị nhiễm trùng thứ phát.

Eszopiclone: thuốc điều trị mất ngủ

Eszopiclone là một loại thuốc theo toa được sử dụng để điều trị chứng mất ngủ ở người lớn. Eszopiclone có sẵn dưới các tên thương hiệu khác như Lunesta.

Estrone (foliculin)

Estron được sử dụng đơn độc (đối với nữ mãn kinh đã cắt bỏ tử cung hoặc không thể dung nạp được progestin hoặc có nguy cơ cao mắc bệnh tim mạch) hoặc phối hợp với một progestin.

Elderberry: thuốc điều trị và phòng ngừa cảm lạnh

Các công dụng được đề xuất của Elderberry bao gồm điều trị và phòng ngừa cảm lạnh thông thường, các triệu chứng ho và cúm, viêm xoang, như một chất kích thích miễn dịch, và điều trị loét miệng và viêm amidan.

Ecazide

Ecazide phối hợp một thuốc ức chế men chuyển là captopril, và một thuốc lợi tiểu là hydrochlorothiazide, do đó tác dụng hạ huyết áp được hiệp đồng.

Esmolol hydrochlorid: thuốc chẹn beta, điều trị tăng huyết áp

Esmolol ức chế chọn lọc đáp ứng kích thích giao cảm bằng cách phong bế cạnh tranh các thụ thể beta1 của tim, và có tác dụng yếu trên các thụ thể beta2 của cơ trơn phế quản, và mạch máu

Evista

Thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ bị chứng huyết khối tắc tĩnh mạch. Nên ngừng thuốc khi bệnh nhân phải bất động trong thời gian dài. Không dùng cho nam giới & phụ nữ cho con bú.

Eculizumab: kháng thể đơn dòng

Eculizumab là một loại thuốc được kê đơn được sử dụng để điều trị các triệu chứng của tiểu huyết sắc tố kịch phát về đêm, hội chứng urê huyết tán huyết, bệnh nhược cơ và rối loạn phổ viêm tủy thị thần kinh.

E Zinc

Điều trị hỗ trợ tiêu chảy cấp (cùng ORS nồng độ thẩm thấu thấp): Uống 1 lần/ngày trong thời gian tiêu chảy, & trong 10-14 ngày ngay cả khi đã hết tiêu chảy. < 6 tháng: 1 mL (dạng giọt) hoặc 2.5 ml.

Esmya: thuốc điều trị u xơ tử cung

Esmya được chỉ định cho một đợt điều trị trước phẫu thuật các triệu chứng vừa đến nặng của u xơ tử cung ở phụ nữ trong độ tuổi sinh sản, điều trị nối tiếp các triệu chứng vừa đến nặng của u xơ tử cung ở phụ nữ trong độ tuổi sinh sản nhưng không thích hợp với phẫu thuật.

Expecto

Chỉ định làm loãng đờm trong các bệnh phế quản phổi cấp/mãn tính kèm sự tiết chất nhầy bất thường và sự vận chuyển chất nhầy bị suy yếu. Chống chỉ định mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Elonva: thuốc kích thích phát triển các nang noãn

Elonva hoạt động như một chất kích thích nang trứng duy trì có tác dụng dược lý tương tự như hormone kích thích nang tái tổ hợp (rFSH), tuy nhiên, với thời gian bán hủy tương đối dài, dẫn đến thời gian tác dụng dài hơn.

Extra Deep Heat

Kem Extra Deep Heat với công thức chứa hàm lượng cao Methyl Salicylat và Menthol cho sức nóng mạnh, làm giãn các mạch gần kề mặt da, nhờ vậy các hoạt chất dễ dàng thấm qua da làm giảm ngay các cơn đau.

Econazole

Viên đặt âm đạo 150 mg: Ngày 1 lần vào lúc đi ngủ, dùng 3 ngày liền, hoặc dùng một liều duy nhất loại viên đặt âm đạo, có tác dụng kéo dài trong điều trị viêm âm đạo do Candida. Có thể lặp lại, nếu cần.

Esketamine Intranasal: thuốc chống trầm cảm

Esketamine Intranasal là thuốc kê đơn được chỉ định, kết hợp với thuốc chống trầm cảm đường mũi họng dùng cho người lớn, để điều trị trầm cảm kháng trị và rối loạn trầm cảm nặng ở người lớn.

Eloxatin

Tỷ lệ cao của các tác dụng phụ dạ dày ruột gặp trên những bệnh nhân dùng chế độ 3 tuần, Tiêu chảy sẽ giảm dần trong các chu kỳ kế tiếp.