- Trang chủ
- Thuốc A - Z
- Thuốc gốc và biệt dược theo vần V
- Mục lục thuốc và biệt dược theo vần V
Mục lục thuốc và biệt dược theo vần V
V - cillin - xem Phenoxymethyl penicilin, Vaccin bạch hầu - uốn ván - ho gà hấp phụ, Vaccin bại liệt bất hoạt, Vaccin bại liệt uống, Vaccin BCG - xem Vaccin lao, Vaccin dại.
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
V - cillin - xem Phenoxymethyl penicilin,
Vaccin bạch hầu - uốn ván - ho gà hấp phụ,
Vaccin bại liệt bất hoạt,
Vaccin bại liệt uống,
Vaccin BCG - xem Vaccin lao,
Vaccin dại,
Vaccin DTP,
Vaccin giải độc tố bạch hầu,
Vaccin lao,
Vaccin liên hợp Heamophilus typ B,
Vaccin não mô cầu,
Vaccin phòng bạch hầu (Diph/Vac/FT) - xem Giải độc tố bạch hầu,
Vaccin bạch hầu loại hấp phụ, (Dip/Vac/Ads) - xem Giải độc tố bạch hầu,
Vaccin Rubella,
Vaccin Sabin - xem Vaccin bại liệt uống,
Vaccin Salk - xem Vaccin bại liệt bất hoạt,
Vaccin sốt vàng,
Vaccin sởi,
Vaccin tam liên sởi, quai bị, rubella,
Vaccin tả,
Vaccin thương hàn,
Vaccin uốn ván - xem Giải độc tố uốn ván hấp phụ,
Vaccin viêm gan B,
Vaccin viêm não Nhật Bản,
Vacontil - xem Loperamid,
Vacrax - xem Aciclovir,
Vadol 5 - xem Paracetamol,
Vadol A - xem Paracetamol,
Vadol E - xem Paracetamol,
Vagifem - xem Estradiol,
Vagimid - xem Metronidazol,
Vaginal cream - xem Urê,
Vagistat - 1 - xem Tioconazol,
Valium - xem Diazepam,
Vallergan - xem Alimemazin,
Valparin - 200 Alkalet - xem Acid valproic,
Valproic acid - xem Acid valproic,
Valrelease - xem Diazepam,
Vamate - xem Hydroxyzin (hydroclorid và pa-moat),
Vanatrip - xem Amitriptylin,
Vancenase - xem Beclometason,
Vancocin - xem Vancomycin,
Vancocin CP - xem Vancomycin,
Vancoled - xem Vancomycin,
Vancomycin,
Vancomycin hydrochloride - xem Vancomycin,
Vansil - xem Oxamniquin,
Vantin - xem Cefpodoxim,
Varemoid - xem Trihexyphenidyl,
Varucefa - xem Ceftriaxon,
Vascal - xem Isradipin,
Vaselium liquidum - xem Parafin lỏng,
Vasodin - xem Nicardipin,
Vasogin - xem Dihydroergotamin,
Vasonase - xem Nicardipin,
Vasopresin - xem Vasopressin,
Vasopressin,
Vasotec - xem Enalapril,
Vasozine - xem Cinarizin,
Vecuronium,
Vecuronium bromide - xem Vecuronium,
Vegacillin - xem Phenoxymethyl penicilin,
Vehem - xem Teniposid,
Velban - xem Vinblastin,
Velbe - xem Vinblastin,
Velocef - xem Cefradin,
Velonarcon - xem Ketamin,
Velosef - xem Cefradin,
Velsar - xem Vinblastin,
Venoglobulin - I - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,
Venoglobulin - S 5% - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,
Venoglobulin S 10% - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,
Ventamol 2 - xem Salbutamol, (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventodisks - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventolin - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventolin Expectorant - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventolin Nebules - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventolin Respirator - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventolin Rotacaps - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventolin Syrup Sugar Free - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Ventorlin - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),
Vepesid - xem Etoposid,
Verapamil,
Vercit - xem Tím gentian,
Verladyn - xem Dihydroergotamin,
Vermidol - xem Piperazin,
Vermitox - xem Piperazin,
Vermizine - xem Piperazin,
Vermolysin - xem Tím gentian,
Vermorex - xem Mebendazol,
Vermox - xem Mebendazol,
Verorab - xem Vaccin dại,
Verospiron - xem Spironolacton,
Verrublen - xem Bleomycin,
Verrumal - xem Fluorouracil,
Verrusol - xem Nhựa podophylum,
Versed - xem Midazolam,
Vertizin - xem Cinarizin,
Vesanoid - xem Tretinoin (thuốc uống),
Vesyca - xem Ranitidin,
Viamoxyl - xem Amoxicilin,
Viatamine D3 BON - xem Vitamin D,
Vibramycin - xem Doxycyclin,
Vichy - salt - xem Natri bicarbonat,
Vicks - Formula - 44 - xem Dextromethorphan,
Vicnas - xem Norfloxacin,
Vietra - xem Alphatocopherol,
Viên ngậm C - xem Acid ascorbic,
Viên sủi bọt C - xem Acid ascorbic,
Vifaren - xem Diclofenac,
Vinakion - xem Metronidazol,
Vinblastin,
Vinblastin - teva - xem Vinblastin,
Vinblastine - xem Vinblastin,
Vinblastina - xem Vinblastin,
Vinblastine - xem Vinblastin,
Vincasar PFS - xem Vincristin,
Vincral - xem Vincristin,
Vincrex - xem Vincristin,
Vincristin sulfate - xem Vincristin,
Vincristin,
Vincristine - xem Vincristin,
Vincristine sulfate - xem Vincristin,
Vinphacetam - xem Piracetam,
Vinstu - xem Cinarizin,
Violase - xem Pancrelipase,
Viregyt K - xem Amantadin,
Virexen - xem Idoxuridin,
Virgan - xem Ganciclovir,
Virofral - xem Amantadin,
Virormone - xem Testosteron,
Virudin - xem Foscarnet natri,
Visatonin - xem Cyanocobalamin và hydroxocobalamin,
Viscomucil - xem Ambroxol,
Visine eye drops - xem Oxymetazolin hydroclorid,
Visine L.S. - xem Oxymetazolin hydroclorid,
Viskos - xem Acid boric,
Vistacon - 50 - xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Vistacrom - xem Cromolyn,
Vistaject - 25 - xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Vistaject - 50 - xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Vistapin - xem Dipivefrin,
Vistaquel - xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Vistaril - xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Vistazine - xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),
Visumidriatic - xem Tropicamid,
Vita C - xem Acid ascorbic,
VitA Egis - xem Retinol,
VitA Mekopharma - xem Retinol,
Vita PP - xem Nicotinamid,
Vitabee 6 - xem Pyridoxin,
Vitable - xem Xanh methylen,
Vitamin A - xem Retinol,
Vitamin B1 - xem Thiamin,
Vitamin B2 - xem Riboflavin,
Vitamin B5 - xem Biotin,
Vitamin B6 - xem Pyridoxin,
Vitamin B12 - xem Cyanocobalamin và hydroxocobalamin,
Vitamin B12 0,% WS - xem Cyanocobalamin và hydroxocobalamin,
Vitamin C - xem Acid ascorbic,
Vitamin C 500 - xem Acid ascorbic,
Vitamin C Effevescent - xem Acid ascorbic,
Vitamin C Oberlin - xem Acid ascorbic,
Vitamine C - xem Acid ascorbic,
Vitamine C BIL - xem Acid ascorbic,
Vitamine C Oberline - xem Acid ascorbic,
Vitamin D,
Vitamin E - xem Alphatocopherol,
Vitamin E 100 - xem Alphatocopherol,
Vitamin H - xem Biotin,
Vitamin K - xem Phytomenadion,
Vitamin K1 - xem Phytomenadion,
Vitamin K1 Roche - xem Phytomenadion,
Vitamin PP - xem Nicotinamid,
Vitamin PP 500 - xem Nicotinamid,
Vitascorbol - xem Acid ascorbic,
Viteolin - xem Alphatocopherol,
Vitrasert - xem Ganciclovir,
VitrazolinLL - xem Aciclovir,
Vivelle - xem Estradiol,
Vivotif Berna - xem Vaccin thương hàn,
Vivotyph Berna vaccine - xem Vaccin thương hàn,
Volfenac rapid - xem Diclofenac,
Volmax - xem Salbutamol,
Voltadex - xem Diclofenac,
Voltaren - xem Diclofenac,
Voltaren Emugel - xem Diclofenac,
Voltaren SR - xem Diclofenac,
Voltimax - xem Diclofenac,
Vometa - xem Domperidon,
Voren - xem Diclofenac,
Voren Plus - xem Diclofenac,
Vumon - xem Teniposid,
Vupral - xem Acid valproic,
Bài viết cùng chuyên mục
Vergeturine
Vergeturine là một kem được phối hợp lécithine, khi được thoa lên bề mặt da sẽ mang lại cho da sự mềm mại, tươi mát và các yếu tố dinh dưỡng cần thiết để ngăn ngừa các trường hợp rạn nứt da.
Valsartan: thuốc chống tăng huyết áp, Amfatim, Cardival, Diovan
Valsartan có tác dụng dược lý tương tự losartan; tuy nhiên, khác với losartan, valsartan không phải tiền thuốc nên tác dụng dược lý của thuốc không phụ thuộc vào phản ứng thủy phân ở gan
Vaccin rubella
Vaccin rubella là loại vaccin virus sống, giảm độc lực, dạng đông khô. Ðã sử dụng nhiều phương pháp khác nhau để sản xuất vaccin này.
Vincarutine
Thuốc được hấp thu nhanh và đạt nồng độ tối đa trong máu sau 2 giờ. Thuốc được đào thải qua thận gồm 5 chất chuyển hóa và vicamine không bị biến đổi.
Vinorelbine tartrat: thuốc chống ung thư, Navelbine, Vinorelbine, Vinorelsin
Vinorelbin gắn vào tubulin là protein trong vi quản của suốt phân bào, phức hợp tubulin vinorelbin cản trở sự trùng hợp của các tiểu đơn vị tubulin nên các vi quản trong tế bào không được hình thành
V. Rohto
Tác dụng phục hồi từ mắt mỏi, trở về tình trạng bình thường, và phòng ngừa mỏi mắt, kích hoạt hô hấp mô, để khắc phục và dự phòng mắt mỏi.
Vaccin lao
Vì chủng Calmette Guerin của vi khuẩn M.bovis Calmette Guerin trong vaccin BCG có đặc tính miễn dịch học tương tự như chủng gây ra bệnh lao ở người là M.
Vancomycin hydrochloride
Vancomycin hydrochloride vô khuẩn, USP là một kháng sinh glycopeptide ba vòng dẫn xuất từ Nocardia orientalis (trước đây gọi là Streptomyces orientalis) và có công thức hóa học C66H75Cl2N9O24.HCl.
Valcyte
Ở các tế bào nhiễm virus cự bào, ganciclovir bước đầu được phosphoryl hóa thành ganciclovir monophosphate bởi men protein kinase UL 97 của virus.
Vancomycin
Vancomycin là kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế quá trình sinh tổng hợp vỏ tế bào vi khuẩn, ở giai đoạn sớm hơn so với các kháng sinh nhóm beta - lactam.
Victoza
Không cần tự theo dõi glucose huyết để điều chỉnh liều Victoza®. Khởi đầu điều trị bằng Victoza® phối hợp sulphonylurea: tự theo dõi glucose huyết có thể cần thiết để chỉnh liều sulphonylurea.
Vincristin
Vincristin, một alcaloid chống ung thư chiết xuất từ cây Dừa cạn Catharanthus roseus (L.) G. Don (Vinca rosea L.) có tác dụng kích ứng mạnh các mô.
Vastarel MR: thuốc điều trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định
Chỉ định cho người lớn trong liệu pháp bổ sung/hỗ trợ vào biện pháp trị liệu hiện có để điều trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc bệnh nhân không dung nạp với các liệu pháp điều trị đau thắt ngực khác.
Vaccin viêm não nhật bản
Vaccin VNNB bất hoạt có tác dụng kích thích cơ thể tạo miễn dịch đối với loại virus gây bệnh bằng cách tạo kháng thể trung hòa đặc hiệu.
Vitacic
Nhỏ 1 giọt Vitacic vào trong túi kết mạc phía dưới của bên mắt (hoặc 2 mắt) bị bệnh, khi nhỏ mắt phải nhìn hướng lên trên và dùng tay kéo nhẹ mi mắt phía dưới về phía dưới.
Vasobral
Được đề nghị trong trị liệu điều chỉnh các triệu chứng suy giảm trí tuệ và bệnh lý của người lớn tuổi (các rối loạn sự chú ý, trí nhớ ...). Điều trị hỗ trợ trong hiện tượng Raynaud.
Vecuronium
Vecuronium bromid là thuốc phong bế thần kinh - cơ không khử cực, có cấu trúc aminosteroid, với thời gian tác dụng trung bình. Thuốc gắn với thụ thể cholinergic ở màng sau sinap, do đó thuốc phong bế cạnh tranh tác dụng dẫn truyền của acetylcholin ở bản vận động của cơ vân.
Visine Original
Visine là tên thương mại của tetrahydrozolin hydrochloride, là dung dịch đệm, vô khuẩn, đẳng trương, dùng nhỏ mắt chứa tetrahydrozolin HCl 0,05%, boric acid, sodium borate, sodium chloride và nước.
Vaxem Hib
Miễn dịch chủ động cho trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi chống lại vi khuẩn Haemophilus influenzae type b. Mặc dù được dung nạp rất tốt, việc tiêm chủng cũng có thể gây một số phản ứng.
Vitreolent
Vitreolent chứa iodide nên có thể gây cường giáp và nổi mụn kiểu trứng cá ở những bệnh nhân có yếu tố thuận lợi.
Voltaren Emulgel
Điều trị bên ngoài về đau, viêm và sưng: tổn thương gân, dây chằng, cơ và khớp (ví dụ bong gân, vết bầm tím, căng cơ quá mức và đau lưng sau khi chơi thể thao hoặc bị tai nạn); bệnh thấp khu trú ở mô mềm như viêm gân.
Volmax
Chất giải độc thường dùng trong trường hơp quá liều Volmax là tác nhân ức chế bêta chọn lọc trên tim, nhưng nên dùng các thuốc ức chế bêta cẩn thận trên bệnh nhân có tiền sử co thắt phế quản.
Vaccin sốt vàng
Vaccin sốt vàng có tác dụng thúc đẩy hình thành miễn dịch chủ động đối với bệnh sốt vàng, được dùng cho những người có nguy cơ phơi nhiễm cao.
Voltaren
Voltaren Emulgel là một thuốc chống viêm và giảm đau có hiệu quả, được sử dụng ngoài da. Thuốc có thành phần hoạt chất tương đương với 1% diclofénac sodique.
Vastarel
Trimétazidine, bằng cách giữ cho sự chuyển hóa năng lượng của tế bào ổn định trước tình trạng thiếu oxy hoặc thiếu máu, tránh cho hàm lượng ATP trong tế bào giảm.
