- Trang chủ
- Thuốc A - Z
- Thuốc gốc và biệt dược theo vần G
- Mục lục các thuốc theo vần G
Mục lục các thuốc theo vần G
Gamimune N 5% - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch, Gamimune N 10% - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch, Gammagard S/D - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch.
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
G - Mycin - xem Gentamicin,
G.U. Irrigant - xem Polymyxin B,
Gabacet - xem Piracetam,
Galamin,
Galfloxin - xem Flucloxacilin,
Gali nitrat,
Gallamine - xem Galamin,
Gallium nitrate - xem Gali nitrat,
Gamimune N 5% - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,
Gamimune N 10% - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,
Gammagard S/D - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,
Gammar - xem Globulin miễn dịch tiêm bắp,
Gammar - P IV - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,
Ganciclovir,
Ganite - xem Gali nitrat,
Garamycin - xem Gentamicin,
Gardenal - xem Phenobarbital,
Gasmodine - xem Famotidin,
Gastral - xem Sucralfat,
Gastrocrom - xem Cromolyn,
Gastrografin - xem Diatrizoat,
Gastromet - xem Cimetidin,
Gelafundin - xem Polygelin,
Geldene - xem Piroxicam,
Gelox - xem Nhôm hydroxyd,
Gelplex - xem Polygelin,
Gelufene - xem Ibuprofen,
Gemfibrozil,
Genabid - xem Papaverin,
Genapax - xem Tím gentian,
Genoptic - xem Gentamicin,
Genoptic Liquifilm - xem Gentamicin,
Genoxal - xem Cyclophosphamid,
Gentacin - xem Gentamicin,
Gentacyne - xem Gentamicin,
Gentalline - xem Gentamicin,
Gentalodina - xem Gentamicin,
Gentalyn - xem Gentamicin,
Gentam - xem Gentamicin,
Gentian violet - xem Tím gentian,
Gentamicin,
Gentamicin sulfate - xem Gentamicin,
Gentamicine - xem Gentamicin,
Gentamycin 40 - xem Gentamicin,
Gentamycin 80 - xem Gentamicin,
Gentamycin sulfat - xem Gentamicin,
Genticin - xem Gentamicin,
Gentogram - xem Gentamicin,
Gernebcin - xem Tobramycin,
Gerodyl - xem Penicilamin,
Geromid - xem Clofibrat,
Gesicam - xem Tenoxicam,
Gesta Plan - xem Norethisteron,
Gestapuran - xem Medroxyprogesteron acetat,
Geston - xem Progesteron,
Giải độc tố uốn ván hấp phụ,
Giải thích một số thuật ngữ,
Giảm đau,
Giludop - xem Dopamin,
Glandubolin - xem Estron,
Glaucol - xem Timolol,
Glaucothil - xem Dipivefrin,
Glaudrops - xem Dipivefrin,
Glazidim - xem Ceftazidim,
Glibenclamid,
Glibenclamide - xem Glibenclamid,
Glibenese - xem Glipizid,
Glibenhexal 3, - xem Glibenclamid,
Gliclazid,
Gliclazide - xem Gliclazid,
Gliconorm - xem Clorpropamid,
Gliformin - xem Metformin,
Glimel 5 - xem Glibenclamid,
Glimid - xem Glutethimid,
Glipizid,
Glishin - xem Glipizid,
Glo - Sel - xem Selen sulfid,
Globulin miễn dịch chống uốn ván và huyết thanh chống uốn ván (ngựa),
Globulin miễn dịch kháng dại và huyết thanh kháng dại Pasteus,
Globulin miễn dịch kháng viêm gan B,
Globulin miễn dịch tiêm bắp,
Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,
GlucaGen - xem Glucagon,
Glucagen kit - xem Glucagon,
Glucagon,
Glucamide - xem Clorpropamid,
Glucobay - xem Acarbose,
Glucodex - xem Glucose,
Glucodin - xem Glucose,
Gluconate de calcium - xem Calci gluconat,
Glucophage - xem Metformin,
Glucor - xem Acarbose,
Glucose,
Glucose 5% - xem Glucose,
Glucose 30% - xem Glucose,
Glucosmon - xem Glucose,
Glucosteril - xem Glucose,
Glucotrol - xem Glipizid,
Glucotrol XL - xem Glipizid,
Glucoza - xem Glucose,
Glukofag - xem Metformin,
Glukor, xem Chorionic gonadotropin – Các gonadotropin,
Glutethimid,
Glutethimide - xem Glutethimid,
Glyburide - xem Glibenclamid,
Glycerin - xem Glycerol,
Glycerol,
Glyceryl trinitrat,
Glyceryl trinitrate - xem Glyceryl trinitrat,
Glycilax - xem Glycerol,
Glycin,
Glycina - xem Glycin,
Glycine - xem Glycin,
Glydiazinamide - xem Glipizid,
Glynase - xem Glipizid,
Glysolax - xem Glycerol,
Gonadorelin,
Gonadotropin - xem Các gonadotropin,
Gonal F - xem Các gonadotropin,
Gonal - F 75, xem Follitropin alpha – Các gonadotropin,
Gonal - F 150, xem Follitropin alpha - Các gonadotropin,
Gonason, xem Chorionic gonadotropin - Các gonadotropin,
Gonoxacin - xem Norfloxacin,
Goserelin - xem Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin,
Gramoneg - xem Acid nalidixic,
Gramotax - xem Cefotaxim,
Gramotax 1000 - xem Cefotaxim,
Gran - xem Filgrastim,
Granulokine - xem Filgrastim,
Grifulvin V - xem Griseofulvin,
Grinmatin - xem Filgrastim,
GRIS - PEG - xem Griseofulvin,
Grisactin - xem Griseofulvin,
Grisactin ultra - xem Griseofulvin,
Griseofulvin,
Griseovine - xem Griseofulvin,
Grisofil - xem Griseofulvin,
Grisovin - FP - xem Griseofulvin,
Grofenac - xem Diclofenac,
Gromazol - xem Clotrimazol,
Gromocef - 1000 - xem Ceftriaxon,
Guabeta - xem Tolbutamid,
Guanethidin,
Guanethidine - xem Guanethidin,
Guanisol - xem Guanethidin,
Guttalax - xem Natri picosulfat,
Gyn Hydralin - xem Glycin,
Gyn - Hydralyn - xem Glycin,
Gynergen - xem Ergotamin tatrat,
Gyno - daktar - xem Miconazol,
Gyno - monistat - xem Miconazol,
Gyno - Pevaryl - xem Econazol,
Gyno - Trosyd - xem Tioconazol,
Gynodine - xem Povidon iod,
Bài viết cùng chuyên mục
Geldene
Geldene! Piroxicam là thuốc kháng viêm không stéroide thuộc họ oxicam. Dùng xoa bóp ngoài da, piroxicam có tác dụng kháng viêm và giảm đau.
Genoptic
Gentamicine sulfate là kháng sinh tan trong nước thuộc nhóm aminoside, nói chung có hoạt tính trên nhiều loại vi khuẩn gây bệnh Gram dương và Gram âm.
Glimepiride Stella: thuốc điều trị đái tháo đường tuýp 2
Glimepiride Stella được chỉ định hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng, tập thể dục để làm hạ glucose huyết ở những bệnh nhân đái tháo đường không phụ thuộc insulin khi mức glucose huyết không được kiểm soát thỏa đáng bằng chế độ ăn kiêng và tập thể dục.
Galcholic 200mg: thuốc điều trị bệnh gan mật
Galcholic 200mg là thuốc được chỉ định điều trị xơ gan mật nguyên phát, viêm xơ đường dẫn mật, sỏi túi mật cholesterol, thuốc sẽ giúp người bệnh hồi phục sức khỏe nhanh chóng.
Guanfacine: thuốc điều trị tăng động giảm chú ý
Guanfacine điều trị chứng rối loạn tăng động giảm chú ý, như một phần của kế hoạch điều trị tổng thể bao gồm các biện pháp tâm lý, giáo dục và xã hội.
Griseofulvin
Phenobarbital có thể làm giảm nồng độ griseofulvin trong máu do làm giảm hấp thu griseofulvin và gây cảm ứng enzym cytochrom P450 ở microsom gan, do đó tốt nhất là không dùng đồng thời 2 thuốc này.
Gasmotin
Phản ứng phụ. Tiêu chảy, phân lỏng, khô miệng, đau bụng, buồn nôn/nôn, thay đổi vị giác, đánh trống ngực, khó ở, choáng váng, nhức đầu, thay đổi huyết học, tăng triglyceride, tăng men gan.
Galderma
Do có thể xảy ra sự gắn kết tương tranh trên tiểu đơn vị ribosom 50S, không nên dùng đồng thời các chế phẩm bôi da có chứa erythromycin và clindamycin.
Glutathione: thuốc điều trị vô sinh nam
Glutathione là một chất bổ sung thảo dược có thể được sử dụng để điều trị vô sinh nam, mảng bám trong động mạch, ung thư, hỗ trợ hóa trị, thuốc kích thích miễn dịch, bệnh gan, bệnh phổi, mất trí nhớ và bệnh Parkinson.
Guarana: thuốc giảm cân
Guarana để giảm cân, tăng cường hiệu suất thể thao, giảm mệt mỏi về tinh thần và thể chất, hạ huyết áp, hội chứng mệt mỏi mãn tính, chất kích thích, lợi tiểu và chất làm se, và để ngăn ngừa bệnh sốt rét và bệnh kiết lỵ.
Gitrabin
Phản ứng phụ gồm thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, khó thở, nôn ói, buồn nôn, phát ban do dị ứng da thường kết hợp ngứa, rụng tóc, tăng men gan và phosphatase kiềm.
Go-on: thuốc điều trị cho các bệnh nhân thoái khớp
Go-on được chỉ định như một chất bổ sung dịch hoạt dịch cho khớp gối, khớp vai và các khớp khác. Sản phẩm này có tác dụng giống như chất bôi trơn và hỗ trợ cơ học cũng như chỉ định điều trị triệu chứng cho các bệnh nhân thoái khớp.
Ganfort: thuốc giảm áp suất nội nhãn
Ganfort gồm 2 hoạt chất: bimatoprost và timolol maleat. Hai thành phần này làm hạ áp suất nội nhãn (IOP) qua cơ chế tác dụng bổ sung và tác dụng phối hợp, dẫn đến làm hạ thêm áp suất nội nhãn so với khi dùng từng thành phần riêng rẽ.
Gemfibrozil
Gemfibrozil là một chất tương tự acid fibric không có halogen, và là thuốc chống tăng lipid huyết. Gemfibrozil làm giảm nồng độ lipoprotein giàu triglycerid.
Gentamicin Topical: thuốc bôi chống nhiễm trùng
Gentamicin Topical được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gram âm. Gentamicin Topical có sẵn dưới các tên thương hiệu khác.
Goclio: thuốc điều trị bệnh gout
Goclio được chỉ định ở bệnh nhân tăng acid uric huyết mạn tính trong các tình trạng đã xảy ra sự lắng đọng urat (bao gồm tiền sử hoặc hiện tại bị sạn urat và/hoặc viêm khớp trong bệnh gout).
Globulin miễn dịch kháng dại và huyết thanh kháng dại
Dùng globulin miễn dịch kháng dại hoặc huyết thanh kháng dại để tạo nhanh miễn dịch thụ động tạm thời cho những người tiếp xúc với bệnh hoặc virus dại mà chưa tiêm phòng vắc xin
Giả độc tố uốn ván hấp phụ: Vaccinum tetani adsorbatum
Vắc xin uốn ván được điều chế bằng cách dùng formaldehyd để phân giải độc tố của vi khuẩn Clostridium tetani, sau đó được hấp phụ bởi tá dược chứa nhôm như nhôm kali sulfat
Glibenclamide Stada
Nếu cần tăng dần liều, mỗi lần thêm 2,5 mg cho đến khi nồng độ glucose huyết đạt mức yêu cầu.Bệnh nhân suy chức năng thận hoặc gan: liều khởi đầu là 1,25 mg/ngày.
Glycerol
Khi uống, glycerol, làm tăng tính thẩm thấu huyết tương, làm cho nước thẩm thấu từ các khoang ngoài mạch máu đi vào huyết tương.
Glucobay
Glucobay là một pseudotetrasaccharide, có nguồn gốc vi khuẩn, ở niêm mạc ruột non, acarbose tác động bằng cách ức chế cạnh tranh.
Guaifenesin: Babyflu Expectorant, Pediaflu, thuốc long đờm
Guaifenesin có tác dụng long đờm do kích thích tăng tiết dịch ở đường hô hấp, làm tăng thể tích và giảm độ nhớt của dịch tiết ở khí quản và phế quản
Glucose
Glusose là đường đơn 6 carbon, dùng theo đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch để điều trị thiếu hụt đường và dịch. Glucose thường được ưa dùng để cung cấp năng lượng theo đường tiêm.
Globulin miễn dịch kháng viêm gan B (HBIG)
Globulin miễn dịch kháng viêm gan B dùng để tạo miễn dịch thụ động, tạm thời chống nhiễm virus, nhằm điều trị dự phòng cho người tiếp xúc với virus hay các bệnh phẩm nhiễm virus
Grafeel: thuốc điều trị giảm bạch cầu trung tính do dùng thuốc ức chế tủy
Grafeel điều trị giảm bạch cầu trung tính do dùng thuốc ức chế tủy (giảm bạch cầu có sốt) ở bệnh nhân bị u ác tính không phải tủy. Rút ngắn thời gian phục hồi bạch cầu trung tính và thời gian bị sốt do điều trị bằng hóa chất ở người bệnh bị bạch cầu cấp dòng tủy.
