Mục lục các thuốc theo vần G

2011-12-03 05:37 PM

Gamimune N 5% - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch, Gamimune N 10% - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch, Gammagard S/D - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch.

Biên tập viên: Trần Tiến Phong

Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương

G - Mycin - xem Gentamicin,

G.U. Irrigant - xem Polymyxin B,

Gabacet - xem Piracetam,

Galamin,

Galfloxin - xem Flucloxacilin,

Gali nitrat,

Gallamine - xem Galamin,

Gallium nitrate - xem Gali nitrat,

Gamimune N 5% - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,

Gamimune N 10% - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,

Gammagard S/D - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,

Gammar - xem Globulin miễn dịch tiêm bắp,

Gammar - P IV - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,

Ganciclovir,

Ganite - xem Gali nitrat,

Garamycin - xem Gentamicin,

Gardenal - xem Phenobarbital,

Gasmodine - xem Famotidin,

Gastral - xem Sucralfat,

Gastrocrom - xem Cromolyn,

Gastrografin - xem Diatrizoat,

Gastromet - xem Cimetidin,

Gelafundin - xem Polygelin,

Geldene - xem Piroxicam,

Gelox - xem Nhôm hydroxyd,

Gelplex - xem Polygelin,

Gelufene - xem Ibuprofen,

Gemfibrozil,

Genabid - xem Papaverin,

Genapax - xem Tím gentian,

Genoptic - xem Gentamicin,

Genoptic Liquifilm - xem Gentamicin,

Genoxal - xem Cyclophosphamid,

Gentacin - xem Gentamicin,

Gentacyne - xem Gentamicin,

Gentalline - xem Gentamicin,

Gentalodina - xem Gentamicin,

Gentalyn - xem Gentamicin,

Gentam - xem Gentamicin,

Gentian violet - xem Tím gentian,

Gentamicin,

Gentamicin sulfate - xem Gentamicin,

Gentamicine - xem Gentamicin,

Gentamycin 40 - xem Gentamicin,

Gentamycin 80 - xem Gentamicin,

Gentamycin sulfat - xem Gentamicin,

Genticin - xem Gentamicin,

Gentogram - xem Gentamicin,

Gernebcin - xem Tobramycin,

Gerodyl - xem Penicilamin,

Geromid - xem Clofibrat,

Gesicam - xem Tenoxicam,

Gesta Plan - xem Norethisteron,

Gestapuran - xem Medroxyprogesteron acetat,

Geston - xem Progesteron,

Giải độc tố uốn ván hấp phụ,

Giải thích một số thuật ngữ,

Giảm đau,

Giludop - xem Dopamin,

Glandubolin - xem Estron,

Glaucol - xem Timolol,

Glaucothil - xem Dipivefrin,

Glaudrops - xem Dipivefrin,

Glazidim - xem Ceftazidim,

Glibenclamid,

Glibenclamide - xem Glibenclamid,

Glibenese - xem Glipizid,

Glibenhexal 3, - xem Glibenclamid,

Gliclazid,

Gliclazide - xem Gliclazid,

Gliconorm - xem Clorpropamid,

Gliformin - xem Metformin,

Glimel 5 - xem Glibenclamid,

Glimid - xem Glutethimid,

Glipizid,

Glishin - xem Glipizid,

Glo - Sel - xem Selen sulfid,

Globulin miễn dịch chống uốn ván và huyết thanh chống uốn ván (ngựa),

Globulin miễn dịch kháng dại và huyết thanh kháng dại Pasteus,

Globulin miễn dịch kháng viêm gan B,

Globulin miễn dịch tiêm bắp,

Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,

GlucaGen - xem Glucagon,

Glucagen kit - xem Glucagon,

Glucagon,

Glucamide - xem Clorpropamid,

Glucobay - xem Acarbose,

Glucodex - xem Glucose,

Glucodin - xem Glucose,

Gluconate de calcium - xem Calci gluconat,

Glucophage - xem Metformin,

Glucor - xem Acarbose,

Glucose,

Glucose 5% - xem Glucose,

Glucose 30% - xem Glucose,

Glucosmon - xem Glucose,

Glucosteril - xem Glucose,

Glucotrol - xem Glipizid,

Glucotrol XL - xem Glipizid,

Glucoza - xem Glucose,

Glukofag - xem Metformin,

Glukor, xem Chorionic gonadotropin – Các gonadotropin,

Glutethimid,

Glutethimide - xem Glutethimid,

Glyburide - xem Glibenclamid,

Glycerin - xem Glycerol,

Glycerol,

Glyceryl trinitrat,

Glyceryl trinitrate - xem Glyceryl trinitrat,

Glycilax - xem Glycerol,

Glycin,

Glycina - xem Glycin,

Glycine - xem Glycin,

Glydiazinamide - xem Glipizid,

Glynase - xem Glipizid,

Glysolax - xem Glycerol,

Gonadorelin,

Gonadotropin - xem Các gonadotropin,

Gonal F - xem Các gonadotropin,

Gonal - F 75, xem Follitropin alpha – Các gonadotropin,

Gonal - F 150, xem Follitropin alpha - Các gonadotropin,

Gonason, xem Chorionic gonadotropin - Các gonadotropin,

Gonoxacin - xem Norfloxacin,

Goserelin - xem Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin,

Gramoneg - xem Acid nalidixic,

Gramotax - xem Cefotaxim,

Gramotax 1000 - xem Cefotaxim,

Gran - xem Filgrastim,

Granulokine - xem Filgrastim,

Grifulvin V - xem Griseofulvin,

Grinmatin - xem Filgrastim,

GRIS - PEG - xem Griseofulvin,

Grisactin - xem Griseofulvin,

Grisactin ultra - xem Griseofulvin,

Griseofulvin,

Griseovine - xem Griseofulvin,

Grisofil - xem Griseofulvin,

Grisovin - FP - xem Griseofulvin,

Grofenac - xem Diclofenac,

Gromazol - xem Clotrimazol,

Gromocef - 1000 - xem Ceftriaxon,

Guabeta - xem Tolbutamid,

Guanethidin,

Guanethidine - xem Guanethidin,

Guanisol - xem Guanethidin,

Guttalax - xem Natri picosulfat,

Gyn Hydralin - xem Glycin,

Gyn - Hydralyn - xem Glycin,

Gynergen - xem Ergotamin tatrat,

Gyno - daktar - xem Miconazol,

Gyno - monistat - xem Miconazol,

Gyno - Pevaryl - xem Econazol,

Gyno - Trosyd - xem Tioconazol,

Gynodine - xem Povidon iod,

 

Bài viết cùng chuyên mục

Goldenseal: thuốc phòng ngừa bệnh tật

Goldenseal sử dụng cho cảm lạnh thông thường, viêm kết mạc, tiêu chảy, đau bụng kinh, rong kinh, đầy hơi, viêm dạ dày, viêm đại tràng, lở miệng nướu, nhiễm trùng đường hô hấp, nấm ngoài da, nhiễm trùng đường tiết niệu.

Granisetron Kabi

Điều trị liều tương tự như liều trong phòng ngừa, có thể sử dụng thêm 1 liều cách liều ban đầu 10 phút (trong vòng 24 giờ dạng liều đơn hoặc chia 2 lần ở trẻ em).

Glucerna

Không dùng cho trẻ em trừ khi có chỉ định của bác sỹ. Hộp đã mở phải đậy kín, giữ nơi khô mát (không giữ lạnh), sử dụng tối đa trong vòng 3 tuần.

Green Tea: trà xanh giúp tỉnh táo

Green Tea (trà xanh) là một loại thảo mộc được sử dụng trong ung thư, cải thiện nhận thức, bệnh Crohn, lợi tiểu, mụn cóc sinh dục, đau đầu, bệnh tim, bệnh Parkinson, rối loạn dạ dày, giảm cân và tăng cholesterol trong máu.

Galcholic 200mg: thuốc điều trị bệnh gan mật

Galcholic 200mg là thuốc được chỉ định điều trị xơ gan mật nguyên phát, viêm xơ đường dẫn mật, sỏi túi mật cholesterol, thuốc sẽ giúp người bệnh hồi phục sức khỏe nhanh chóng.

Glycopyrrolate Inhaled: thuốc hít điều trị tắc nghẽn phế quản

Glycopyrrolate Inhaled được sử dụng để điều trị lâu dài, duy trì luồng khí khi tình trạng tắc nghẽn ở những bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, bao gồm viêm phế quản mãn tính và hoặc khí thũng.

Globulin miễn dịch kháng viêm gan B (HBIG)

Globulin miễn dịch kháng viêm gan B dùng để tạo miễn dịch thụ động, tạm thời chống nhiễm virus, nhằm điều trị dự phòng cho người tiếp xúc với virus hay các bệnh phẩm nhiễm virus

Gavix: thuốc điều trị và dự phòng bệnh mạch vành

Làm giảm hay dự phòng các biến cố do xơ vữa động mạch (nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não) ở bệnh nhân có tiền sử xơ vữa động mạch biểu hiện bởi nhồi máu cơ tim.

Gabapentin: thuốc chống động kinh, điều trị đau thần kinh

Gabapentin hấp thu qua đường tiêu hóa theo cơ chế bão hòa, khi liều tăng, sinh khả dụng lại giảm, thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khi uống 2 đến 3 giờ.

Glipizid

Tất cả các sulfonylure đều có chống chỉ định đối với người đái tháo đường nhiễm toan thể ceton hôn mê hoặc không hôn mê hoặc bị bệnh nặng, suy gan, phẫu thuật, mang thai, cho con bú, khi đó phải dùng insulin thay thế.

Garcinia: thuốc giảm cân

Các nghiên cứu trong ống nghiệm và động vật cho kết quả dương tính với garcinia như một chất hỗ trợ giảm cân, nhưng các thử nghiệm trên người cho kết quả âm tính và không cho thấy bằng chứng về hiệu quả.

Golimumab: thuốc kháng thể đơn dòng

Golimumab là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị các loại viêm khớp và viêm loét đại tràng. Golimumab có sẵn dưới các tên thương hiệu khác như Simponi, Simponi Aria.

Gold Bond Anti Itch Lotion: kem dưỡng da chống ngứa

Gold Bond Anti Itch Lotion là sản phẩm không kê đơn được sử dụng để giảm ngứa tạm thời liên quan đến bỏng nhẹ, kích ứng da nhẹ, cháy nắng, chàm hoặc bệnh vẩy nến.

Glucagon

Glucagon là hormon polypeptid có tác dụng thúc đẩy phân giải glycogen và tân tạo glucose ở gan, do đó làm tăng nồng độ glucose huyết.

Granisetron: thuốc điều trị buồn nôn và nôn

Granisetron là một loại thuốc kê đơn được sử dụng để ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị hoặc xạ trị ung thư và gây mê được sử dụng trong phẫu thuật.

Galactogil Lactation: giúp hỗ trợ tăng tiết sữa ở phụ nữ cho con bú

Galactogil Lactation là cốm lợi sữa được chiết xuất từ các thành phần thiên nhiên như mạch nha, tiểu hồi và hạt hồi giúp tăng cường tiết sữa cho mẹ đang cho con bú.

Garlic (tỏi): thuốc ngăn ngừa bệnh tật

Garlic được sử dụng cho bệnh động mạch vành, ung thư, tuần hoàn, nhiễm Helicobacter pylori, lipid cao trong máu, tăng huyết áp, thuốc kích thích miễn dịch.

Globulin miễn dịch kháng dại và huyết thanh kháng dại

Dùng globulin miễn dịch kháng dại hoặc huyết thanh kháng dại để tạo nhanh miễn dịch thụ động tạm thời cho những người tiếp xúc với bệnh hoặc virus dại mà chưa tiêm phòng vắc xin

Gatifloxacin: thuốc kháng sinh nhóm fluoroquinolon

Tác dụng kháng khuẩn của gatifloxacin giống với ciprofloxacin, tuy nhiên các nghiên cứu cũng cho thấy gatifloxacin có tác dụng mạnh hơn ciprofloxacin đối với các vi khuẩn Gram dương.

Grafalon

Dự phòng bệnh mảnh ghép chống lại vật chủ ở người trưởng thành mắc ung thư tế bào máu ác tính sau cấy ghép tế bào gốc từ người hiến không cùng huyết thống kết hợp điều trị dự phòng bằng cyclosporin A/methotrexat.

Gemhope

Ngừng sử dụng nếu phát hiện những dấu hiệu đầu tiên thiếu máu do tan máu ở mao mạch như giảm mạnh Hb đồng thời giảm tiểu cầu.

Glutamine: thuốc điều trị hội chứng ruột ngắn

Glutamine được chỉ định để điều trị Hội chứng ruột ngắn ở những bệnh nhân được hỗ trợ dinh dưỡng chuyên biệt khi được sử dụng kết hợp với hormone tăng trưởng tái tổ hợp ở người được chấp thuận cho chỉ định này.

Geldene

Geldene! Piroxicam là thuốc kháng viêm không stéroide thuộc họ oxicam. Dùng xoa bóp ngoài da, piroxicam có tác dụng kháng viêm và giảm đau.

Gemifloxacin: thuốc kháng sinh

Gemifloxacin là thuốc kê đơn được sử dụng để điều trị viêm phế quản mãn tính và viêm phổi mắc phải trong cộng đồng ở người lớn.

Galvus Met: thuốc điều trị đái tháo đường týp 2

Galvus Met được chỉ định như một thuốc bổ trợ cho chế độ ăn và luyện tập để cải thiện sự kiểm soát đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 không kiểm soát được đường huyết đạt yêu cầu khi dùng metformin hydrochlorid.