Mục lục các thuôc theo vần H

2011-12-03 05:43 PM

H2 Bloc - xem Famotidin, Hacyclovir - xem Aciclovir, Hadolmax - xem Ciprofloxacin, Haemaccel - xem Polygelin, Haemiton - xem Clonidin

Biên tập viên: Trần Tiến Phong

Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương

H2 Bloc - xem Famotidin,

Hacyclovir - xem Aciclovir,

Hadolmax - xem Ciprofloxacin,

Haemaccel - xem Polygelin,

Haemiton - xem Clonidin,

Haemophilus-B-conjugate - Vaccine - xem Vaccin liên hợp Haemophilus typ B,

Halan - xem Halothan,

Haldol - xem Haloperidol,

Halfprin - xem Acid acetylsalicylic,

Haloperidol,

Halothan,

Halothane - xem Halothan,

Halothane M&B - xem Halothan,

Halotri - xem Liothyronin,

Halperon - xem Haloperidol,

Han seo Ofloxacin - xem Ofloxacin,

Hanmi Cefotaxime - xem Cefotaxim,

Hanomycin - xem Vancomycin,

Hanoxy 5 - xem Benzoyl peroxyd,

Hanoxy 10 - xem Benzoyl peroxyd,

Haopro - xem Ciprofloxacin,

Hasepran - xem Clofazimin,

Hata mintox - xem Pyrantel,

Hatafluna - xem Fluocinolon acetonid,

Hatalbena - xem Albendazol,

Hatasten - xem Clotrimazol,

Hawon Doxycycline - xem Doxycyclin,

H - B - xem Vax II - xem Vaccin viêm gan B,

HBIG - xem Globulin miễn dịch kháng viêm gan B,

HDCV - xem Vaccin dại,

Heberon Alfa R - xem Interferon alpha,

Hekbilin - xem Acid chenodeoxycholic,

Helmex - xem Pyrantel,

Helmiain - xem Piperazin,

Helmintol - xem Mebendazol,

Helmintox - xem Pyrantel,

Hemostan - xem Acid tranexamic,

Hepalean - xem Heparin,

Heparin,

Heparin Leo - xem Heparin,

Hepatitis B immunoglobulin – Globulin miễn dịch kháng viêm gan B,

Hepatitis B vaccine - xem Vaccin viêm gan B,

Hepavax - Gene - xem Vaccin viêm gan B,

Heptalac - xem Lactulose,

Heptylate de Testosterone - xem Testosteron,

Heptylate Testosterone - xem Testosteron,

Heracillin - xem Flucloxacilin,

Herbesser - xem Diltiazem,

Herbesser 60 - xem Diltiazem,

Herperax - xem Aciclovir,

Herpevir - xem Aciclovir,

Herpex - xem Aciclovir,

Herpex 5% - xem Aciclovir,

Herpid - xem Idoxuridin,

Herplex - xem Idoxuridin,

Herplex Liquifilm - xem Idoxuridin,

Hetrazan - xem Diethylcarbamazin,

Hexabotin - xem Erythromycin,

Hexacortone - xem Prednisolon,

Hexacycline - xem Tetracyclin,

Hibernal - xem Clorpromazin hydroclorid,

Hibiclens - xem Clorhexidin,

Hibidil - xem Clorhexidin,

Hibiscrub - xem Clorhexidin,

Hibistat - xem Clorhexidin,

Hibitane - xem Clorhexidin,

Hibitane Concentrate - xem Clorhexidin,

HibTITER - xem Vaccin liên hợp Haemophilustyp B,

Hiconcil - xem Amoxicilin,

Hidroferol - xem Calcifediol,

Himetin - xem Cimetidin,

Hioxyl - xem Hydrogen peroxid,

Hipres - 50 - xem Atenolol,

Hipres - 100 - xem Atenolol,

Histac - xem Ranitidin,

Histantil - xem Promethazin hydroclorid,

Histine - 10 - xem Cetirizin hydroclorid,

Histodil - xem Cimetidin,

Histrelin - xem Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin,

Holoxan - xem Ifosfamid,

Homat - xem Homatropin hydrobromid,

Homatro - xem Homatropin hydrobromid,

Homatropin hydrobromid,

Homatropine hydrobromide - xem Homatropin hydrobromid,

Hopranolol - xem Propranolol,

Hotemin - xem Piroxicam,

Human menopausal gonadotropin - xem Các gonadotropin,

Humanalbin - xem Albumin,

Humegon - xem Các gonadotropin,

Humist Nasal - Mist - xem Natri clorid,

Humulin 70/30 - xem Insulin,

Humulin L - xem Insulin,

Humulin M3 (30/70) - xem Insulin,

Humulin N - xem Insulin,

Humulin R - xem Insulin,

Hướng dẫn sử dụng Dược thư quốc gia Việt Nam,

Huyết thanh chống uốn ván (ngựa),

Huyết thanh kháng dại Pasteur,

Hy - pam - xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),

Hyaluronidase,

Hyasa - xem Hyaluronidase,

Hycal - xem Glucose,

Hydan - xem Phenytoin,

Hydeltrasol - xem Prednisolon,

Hydopan - xem Clortalidon,

Hydralazin,

Hydralazine - xem Hydralazin,

Hydrite - xem Thuốc uống bù nước và điện giải,

Hydro - Tex - xem Hydrocortison,

Hydrochlorothiazide - xem Hydroclorothiazid,

Hydroclorothiazid,

Hydrocortancyl - xem Prednisolon,

Hydrocortison,

Hydrocortisone - xem Hydrocortison,

Hydrocortison Richter - xem Hydrocortison,

Hydrocortisone - xem Hydrocortison,

Hydrocortisone Leurquin - xem Hydrocortison,

Hydrocortisone Roussel - xem Hydrocortison,

Hydrocortisone sodium succinate - xem Hydrocortison,

Hydrocortone - xem Hydrocortison,

Hydrodiuril - xem Hydroclorothiazid,

Hydrogen peroxid,

Hydrogen peroxide - xem Hydrogen peroxid,

Hydromedin - xem Acid ethacrynic,

Hydronol - xem Isosorbid,

HydroSKIN - xem Hydrocortison,

Hydroxocobalamin,

Hydroxyzin hydroclorid,

Hydroxyzin pamoat,

Hydroxyzine hydrochloride - xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),

Hydroxyzine pamoate - xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),

Hygroton - xem Clortalidon,

Hypaque - xem Diatrizoat,

Hyperex - xem Hydralazin,

Hyperphen - xem Hydralazin,

Hypertol - xem Clortalidon,

Hypnovel - xem Midazolam,

Hypomide - xem Clorpropamid,

Hyposufen - xem Natri thiosulfat,

Hyposulfene - xem Natri thiosulfat,

Hypoten - xem Natri nitroprusiat,

Hypothiazid - xem Hydroclorothiazid,

Hypovase - xem Prazosin,

Hytakerol - xem Vitamin D,

Hytone - xem Hydrocortison,

Hytrol 5 - xem Enalapril,

Hyzine - 50 - xem Hydroxyzin (hydroclorid và pamoat),

Bài viết cùng chuyên mục

Human papillomavirus vaccine, nonavalent: thuốc chủng ngừa vi rút u nhú ở người, không hóa trị

Thuốc chủng ngừa vi rút u nhú ở người, không hóa trị là một loại vắc xin được sử dụng để bảo vệ chống lại các bệnh / tình trạng tiền ung thư do vi rút u nhú ở người.

Hepatitis A and B vaccine: thuốc chủng ngừa viêm gan A và B

Thuốc chủng ngừa viêm gan A / B được sử dụng để chủng ngừa viêm gan A và B, có sẵn dưới các tên thương hiệu khác như Twinrix.

Huyết thanh kháng lọc rắn: huyết thanh miễn dịch

Có nhiều loại huyết thanh kháng nọc rắn đơn giá và đa giá được dùng để điều trị rắn độc cắn, được sản xuất ở các vùng khác nhau trên toàn thế giới phù hợp với các loài rắn bản địa

Honvan

Honvan! Ngoài các đặc tính về nội tiết, fosfestrol và các chuyển hóa chất của nó DES monophosphate và DES đã cho thấy có tác dụng độc tế bào đáng kể trong nhiều loại mô bướu.

House dust mite immunotherapy: liệu pháp miễn dịch do mạt bụi nhà

Liệu pháp miễn dịch do mạt bụi nhà được chỉ định cho bệnh viêm mũi dị ứng do mạt bụi có hoặc không kèm theo viêm kết mạc, được xác nhận bằng thử nghiệm in vitro tìm kháng thể IgE.

Hyaluronidase

Tăng thấm thuốc khi tiêm dưới da hoặc tiêm bắp, tăng tính thấm của thuốc tê (đặc biệt trong phẫu thuật mắt và phẫu thuật đục thủy tinh thể) và tăng tính thấm của dịch truyền dưới da.

Horseradish: thuốc điều trị bệnh đường tiết niệu

Horseradish điều trị nhiễm trùng đường hô hấp và hỗ trợ điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI), cũng như dùng ngoài chữa tắc nghẽn đường hô hấp và đau nhức cơ nhẹ.

Hydrogen peroxid

Hydrogen peroxid là chất oxy hóa, được sử dụng như thuốc kháng khuẩn yếu, có tác dụng tẩy uế, làm sạch vết thương và khử mùi.

Hepatect CP: thuốc phòng ngừa viêm gan siêu vi B

Hepatect CP phòng ngừa viêm gan siêu vi B, dự phòng tái nhiễm ở bệnh nhân ghép gan, người mang kháng nguyên bề mặt của virus viêm gan B.

HoeBeprosone: thuốc điều trị các bệnh viêm da

HoeBeprosone điều trị các bệnh viêm da, như chàm, chàm ở trẻ nhỏ, viêm da quá mẫn, viêm dạng herpes, viêm da tiếp xúc, viêm da thần kinh, bệnh vảy nến, chốc mép.

Hiruscar Post Acne: thuốc chữa sẹo mụn trứng cá

Sử dụng Hiruscar Post Acne trên da sau khi lành mụn trứng cá sẽ mang lại hiệu quả: Làm mờ sẹo mụn. Làm sáng các vết thâm mụn. Làm giảm vết đỏ trên da.

Humulin (70/30)

Nhu cầu insulin có thể tăng khi dùng các chất có hoạt tính làm tăng glucose-máu, như glucocorticoid, hoóc môn giáp trạng, hoóc môn tăng trưởng, danazol, thuốc giống giao cảm beta2 (như ritodrine, salbutamol, terbutaline) và thiazid.

Hyperium

Ở liều điều trị 1 mg ngày uống một lần, hoặc 2 mg ngày chia làm 2 lần, có hiệu lực trị tăng huyết áp trên chứng tăng huyết áp nhẹ, và vừa.

Harotin: thuốc điều trị trầm cảm rối loạn ám ảnh cưỡng bức

Harotin điều trị trầm cảm, rối loạn ám ảnh cưỡng bức, hội chứng hoảng sợ, ám ảnh sợ xã hội, rối loạn lo âu, rối loạn sau sang chấn tâm lý.

Hyvalor

Tăng huyết áp: khởi đầu và duy trì ở người lớn 1 viên 80mg hoặc 160mg/1 lần/ngày (đơn trị ở bệnh nhân không bị giảm thể tích tuần hoàn), nếu không đáp ứng: tăng đến tối đa 320 mg/ngày hay kết hợp thêm thuốc lợi tiểu.

Humalog Mix 75/25 Kwikpen

Khi dùng chung thiazolidinediones ở bệnh nhân bị bệnh tim, khi phối hợp pioglitazone ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ phát triển bệnh lý tim mạch. Trẻ em dưới 12 tuổi. Mũi tiêm dưới da phải đủ độ sâu.

Hypotonic Saline Intranasal: nước muối sinh lý xông mũi

Hypotonic Saline được sử dụng để làm giảm khô và kích ứng ở và xung quanh mũi do không khí trong phòng khô, dị ứng, độ ẩm thấp, viêm xoang mãn tính, chảy máu mũi, nghẹt mũi, cảm lạnh.

Hiruscar Silicone Pro: thuốc chữa lành sẹo trên da

Gel Hiruscar Silicone Pro có thể được sử dụng trên các vết sẹo do tai nạn, phẫu thuật, bỏng hoặc mụn, vết cắt, vết trầy xước, vết cắn của côn trùng v.v... cũng như vết đỏ hoặc vết thâm. Sản phẩm có thể được sử dụng trên cả sẹo mới và sẹo cũ.

Heptaminol Mekophar: thuốc điều trị các trường hợp hạ huyết áp tư thế

Điều trị các trường hợp bị hạ huyết áp tư thế (cảm giác choáng váng khi thay đổi đột ngột từ tư thế đang nằm hoặc ngồi sang tư thế đứng dậy), đặc biệt trong trường hợp do dùng thuốc hướng tâm thần.

Herbesser: thuốc điều trị đau thắt ngực và tăng huyết áp

Herbesser điều trị đau thắt ngực, đau thắt ngực ổn định, biến thể của đau thắt ngực. Tăng huyết áp vô căn (từ nhẹ đến trung bình).

Hydroxocobalamin: thuốc điều trị ngộ độc xyanua

Hydroxocobalamin là một loại thuốc theo toa được sử dụng để điều trị các triệu chứng của  ngộ độc xyanua và thiếu hụt vitamin B12.

Hiruscar Kids: thuốc chữa sẹo trên da trẻ em

Hiruscar Kids được bào chế dưới dạng gel dùng ngoài da với công thức đặc biệt dùng cho trẻ em giúp sẹo mờ dần, phẳng và mềm hơn. Sản phẩm chăm sóc sẹo hiệu quả, an toàn và dịu nhẹ cho da trẻ.

Hematopoietic progenitor cells: tế bào gốc tạo máu

Tế bào gốc tạo máu, máu dây rốn được sử dụng cho các quy trình ghép tế bào gốc tế bào gốc tạo máu trong các rối loạn ảnh hưởng đến hệ thống tạo máu do di truyền, mắc phải hoặc kết quả từ điều trị giảm sinh tủy.

Hasanbest: thuốc điều trị đái tháo đường týp II

Hasanbest điều trị đái tháo đường týp II ở người lớn. Dùng trong điều trị bước hai, khi chế độ ăn, tập thể dục và điều trị bước đầu với metformin hoặc glibenclamid không mang lại hiệu quả kiểm soát đường huyết thích hợp.

Hydrochlorothiazid

Hydroclorothiazid và các thuốc lợi tiểu thiazid làm tăng bài tiết natri clorid và nước kèm theo do cơ chế ức chế tái hấp thu các ion natri và clorid ở ống lượn xa.