- Trang chủ
- Sách y học
- Chẩn đoán hình ảnh
- Giải phẫu X quang sọ não
Giải phẫu X quang sọ não
Các xương sọ và khớp sọ
Hình: Xương hộp sọ và các khớp sọ.
Giải phẫu X quang sọ thẳng, nghiêng
Hình: Giải phẫu x quang sọ thẳng.
(1. xương trán; 2. xương hàm dưới; 3. xương hàm trên; 4. xương gò má; 5. hốc mắt; 6. lỗ thị; 7. khe bướm; 8. xương mũi).
Hình: Giải phẫu x quang sọ nghiêng.
(1. xương trán; 2. xương hàm dưới; 3. xương hàm trên; 4. xương gò má; 5. xương bướm cánh lớn; 6. xương đỉnh; 7. xương thái dương; 8. cung gò má; 9. xương chũm; 10. xương chảm).
Giải phẫu X quang sọ trên tư thế chụp hố sau (Towns), Blondeau và Hirtz
Hình: Mốc giải phẫu trên tư thế chụp hố sau (towns).
Hình: Mốc giải phẫu trên tư thế chụp xoang trước (blondeau).
Hình: Mốc giải phẫu trên tư thế chụp nền sọ (hirtz).
Sơ đồ các động mạch và tĩnh mạch não trên hình chụp mạch não
Hình: Sơ đồ mạch máu từ động mạch chủ, cổ đầu.
(1. động mạch cảnh chung; 2. động mạch cảnh trong; 3. động mạch cảnh ngoài; 4. động mạch cánh tay; 5. động mạch nách; 6. động mạch sống; 8. động mạch chủ lên; 9. lỗ gốc động mạch).
Hình: Sơ đồ mạch vùng đa giác Willis.
(1. động mạch cảnh trong; 2. động mạch não trước; 3. động mạch não giữa; 4. động mạch thông sau; 5. động mạch thân nền; 6. động mạch sống; 7. động mạch não sau; 8. động mạch thông trước; 9. động mạch tiểu não trên và trước).
Hình: Gốc chia động mạch cảnh chung, động mạch trong và ngoài.
(1. động mạch cảnh chung; 2. động mạch cảnh ngoài; 3. động mạch cảnh trong).
Hình: Phân bố động mạch não trước và giữa trên phim chụp thẳng.
(1. bờ trên xương đá; 2. bờ trên hốc mắt; 4. siphone động mạch cảnh trong; 5.6. động mạch đám rối mạch mạc; 7.8. động mạch não trước; 9. động mạch sylvien; 10. động mạch bèo vân; 11. động mạch não giữa).
Hình: Phân bố động mạch não trước và giữa trên phim chụp nghiêng.
(1. siphone động mạch chủ; 2. động mạch đám rối mạch mạc trước; 3. động mạch não trước; 4. động mạch quanh thể trai; 5. động mạch chai bờ; 6. nhánh vỏ thái dương lên; 7. các nếp gấp động mạch ở thung lũng sylvien; 8. đường đảo trên).
Hình: Sơ đồ các xoang tĩnh mạch trong sọ.
(1. tĩnh mạch não trong; 2. tĩnh mạch đồi vân; 3. tĩnh mạch nền; 4. xoang tĩnh mạch dọc trên; 5. xoang tĩnh mạch bên).
Sơ đồ các thuỳ não và giải phẫu trên Cắt lớp vi tính và Cộng hưởng từ
Hình: Các thùy não tương ứng trên giải phẫu.
Hình: Sơ đồ chụp CT hộp sọ.
Hình: Hình ảnh giải phẫu qua đường dọc giữa.
Hình: Hình ảnh cắt qua mặt phẳng dọc giữa trên MRI.
Hình: Cắt qua mặt phẳng trán trên MRI.
Hình: Cắt qua mặt phẳng trục trên CT.
Bài mới nhất
Praxbind: thuốc đối kháng tác dụng chống đông của dabigatran
Biến đổi hình thái sóng: sóng y xuống lõm sâu (dấu hiệu Friedrich)
Biến đổi hình thái sóng tĩnh mạch cảnh: mất sóng y xuống
Biến đổi hình thái sóng: sóng x xuống lõm sâu
Biến đổi hình thái sóng: mất sóng x xuống
Biến đổi hình thái sóng: sóng v nhô cao
Biến đổi hình dạng sóng tĩnh mạch cảnh: sóng a nhô cao
Biến đổi hình dạng sóng tĩnh mạch cảnh: sóng a đại bác
Áp lực tĩnh mạch cảnh (JVP): hình dạng sóng bình thường
Tăng áp lực tĩnh mạch cảnh: dấu hiệu triệu chứng và nguyên nhân
Áp lực tĩnh mạch cảnh (JVP): Dấu hiệu Kussmaul
Tổn thương Janeway: dấu hiệu triệu chứng và nguyên nhân
Pranstad: thuốc điều trị đái tháo đường tuýp 2 không phụ thuộc insulin
Pradaxa: thuốc phòng ngừa huyết khối động mạch tĩnh mạch
Bệnh võng mạc do tăng huyết áp và xuất huyết võng mạc
Bệnh võng mạc do tăng huyết áp và vi phình mạch
Bệnh võng mạc do tăng huyết áp và vệt bông
Bệnh võng mạc do tăng huyết áp và dấu hiệu dây bạc và dây đồng
Bệnh võng mạc do tăng huyết áp và bắt chéo động tĩnh mạch
Gan to trong bệnh tim: dấu hiệu triệu chứng và nguyên nhân
Permixon: thuốc điều trị rối loạn tiểu tiện do phì đại tuyến tiền liệt
Phản hồi gan tĩnh mạch cảnh: dấu hiệu triệu chứng và nguyên nhân
Dấu hiệu Ewart: dấu hiệu triệu chứng và nguyên nhân
Picaroxin: thuốc Ciprofloxacin chỉ định điều trị nhiễm khuẩn
Ozurdex: thuốc điều trị phù hoàng điểm và điều trị viêm màng bồ đào