Mục lục thuốc theo vần S

2011-12-03 07:44 PM

Sabin vaccin, Vaccin bại liệt uống, Sagofène, Natri thiosulfat, Salagen, Pilocarpin, Salazopyrin, Sulfasalazin, Salazopyrin En tabs Sulfasalazin.

Biên tập viên: Trần Tiến Phong

Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương

Sabin vaccin - xem Vaccin bại liệt uống,

Sagofène - xem Natri thiosulfat,

Salagen - xem Pilocarpin,

Salazopyrin - xem Sulfasalazin,

Salazopyrin - En - tabs - xem Sulfasalazin,

Salazopyrine - xem Sulfasalazin,

Salbumol - xem Salbutamol (sử dụng trong sản khoa),

Salbutamol,

Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),

Salbutamol (sử dụng trong sản khoa),

Salbuvent - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),

Salicylic acid - xem Acid salicylic,

Saligel - xem Acid salicylic,

Salinex - xem Natri clorid,

Salmonine - xem Calcitonin,

Salofalk - xem Mesalazin,

Saluric - xem Clorothiazid,

Samchully Cefadroxil - xem Cefadroxil,

Samchungdang Cephradine - xem Cefradin,

Samjin Cefotaxime Sodium - xem Cefotaxim,

Sandimmun Neoral - xem Ciclosporin,

Sandimmune - xem Ciclosporin,

Sando - globulin - xem Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch,

Sando - K - xem Kali clorid,

Sandril - xem Reserpin,

Sani - supp. - xem Glycerol,

Sarbatracine - xem Bacitracin,

Sarcolysin - xem Melphalan,

Saridine - xem Sulfasalazin,

Saventrine - xem Isoprenalin,

Sắt dextran,

Sắt (II) sulfat,

Scabin - xem Benzyl benzoat,

Scabitox - xem Benzyl benzoat,

Scanax 500 - xem Ciprofloxacin,

Scandinibsa 2% - xem Mepivacain,

Scandonest 3% Plain - xem Mepivacain,

SeaMist - xem Natri clorid,

Seasonal - xem Cetirizin hydroclorid,

Sebercim - xem Norfloxacin,

Secalip - xem Fenofibrat,

Secalysat - xem Ergometrin,

Sedacoron - xem Amiodaron,

Sedacorone - xem Amiodaron,

Seduxen - xem Diazepam,

Sefril - xem Cefradin,

Seglor - xem Dihydroergotamin,

Seglor Lyoc - xem Dihydroergotamin,

Selegilin,

Selegiline - xem Selegilin,

Selen sulfid,

Selenium sulfide - xem Selen sulfid,

Selenium disulfide - xem Selen sulfid,

Selium - xem Selen sulfid,

Selsun - xem Selen sulfid,

Selsun blue - xem Selen sulfid,

Selsun Gold - xem Selen sulfid,

Selucos - xem Selen sulfid,

Semitardum (P) - xem Insulin,

Sendoxan - xem Cyclophosphamid,

Sensorcaine - xem Bupivacain hydroclorid,

Sensorcaine MPF - xem Bupivacain hydroclorid,

Sepan - xem Cinarizin,

Sepexin - xem Cefalexin,

Septacef - xem Cefradin,

Septomandolo - xem Cefamandol,

Septrim - xem Cotrimoxazol,

Seraccel - xem Polygelin,

Serenace - xem Haloperidol,

Serobif - xem Inteferon beta,

Serocryptin - xem Bromocriptin,

Seromycin - xem Cycloserin,

Serophene - xem Clomiphen,

Seroxin - xem Cefuroxim,

Serpalan - xem Reserpin,

Serpasil - xem Reserpin,

Serpasol - xem Reserpin,

Serril - xem Cefradin,

Serum gonadotropin - xem Các gonadotropin,

Servambutol - xem Ethambutol,

Servamox - xem Amoxicilin,

Servicillin - xem Ampicilin,

Servicol - xem Cloramphenicol,

Servidoxyne 100 - xem Doxycyclin,

Serviflox - xem Ciprofloxacin,

Servigenta 80 - xem Gentamicin,

Servigesic - xem Paracetamol,

Servimeta - xem Indomethacin,

Servipep 20 - xem Famotidin,

Servipep 40 - xem Famotidin,

Serviprofen - xem Ibuprofen,

Servispor - xem Cefalexin,

Servitamol - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),

Servitel 500 - xem Tetracyclin,

Servitrocin - xem Erythromycin,

Setam - xem Piracetam,

Setavax - xem Cycloserin,

Sevinol - xem Fluphenazin,

Shincef - xem Cefuroxim,

Shindongbang Cefaclor - xem Cefaclor,

Shinoxol - xem Ambroxol,

Shinpoong Etoposide - xem Etoposid,

Shinpoong Tranexamic Acid - xem Acid tranexamic,

Shintaxime - xem Cefotaxim,

S - hydril - xem Natri thiosulfat,

Siamidin - xem Cimetidin,

Sicazine - xem Bạc sulfadiazin,

Sikatran - xem Bacitracin,

Silence - xem Lorazepam,

Siliverine - xem Bạc sulfadiazin,

Silmet - xem Cimetidin,

Silvadene - xem Bạc sulfadiazin,

Silvederma - xem Bạc sulfadiazin,

Silver sulfadiazine - xem Bạc sulfadiazin,

Silvirin - xem Bạc sulfadiazin,

Simacron - xem Roxithromycin,

Simaglen - xem Cimetidin,

Simatin - xem Ethosuximid,

Simplotan - xem Tinidazol,

Simvastatin - xem Các chất ức chế HMG - CoAreductase,

Sinemet - xem Carbidopa - Levodopa,

Sinemet CR - xem Carbidopa - Levodopa,

Sinequan - xem Doxepin,

Sinil Dextromethorphan HBr - xem Dextromethorphan,

Sinogan - xem Levomepromazin,

Sinquan - xem Doxepin,

Sinquane - xem Doxepin,

Sintec - xem Enalapril,

Siozole - xem Omeprazol,

Siro Cloroquine - xem Cloroquin,

Sirp Promethazin - xem Promethazin hydroclorid,

Sivkort retard - xem Triamcinolon,

Skenan - xem Morphin,

Skilax - xem Natri picosulfat,

Slo - Phyllin - xem Theophylin,

Slow - Fe - xem Sắt (II) sulfat,

Slow - K - xem Kali clorid,

Sobelin - xem Clindamycin,

Soda c - xem Acid ascorbic,

Sodanton - xem Phenytoin,

Sodium alendronate - xem Alendronat natri,

Sodium bicarbonate - xem Natri bicarbonat,

Sodium chloride - xem Natri clorid,

Sodium chloride 0,% - xem Natri clorid,

Sodium chloride irrigration solution - xem Natri clorid,

Soldium chloride intravenous infusion - xem Natri clorid,

Sodium Edecrin - xem Acid ethacrynic,

Sodium hydrocarbonate - xem Natri bicarbonat,

Sodium hyposulfite - xem Natri thiosulfat,

Sodium nitroprussiate - xem Natri nitroprusiat,

Sodium nitrite - xem Natri nitrit,

Sodium sulamyd - xem Sulfacetamid natri,

Sodium picosulphate - xem Natri picosulfat,

Sofargen - xem Bạc sulfadiazin,

Sofarin - xem Warfarin,

Solarcaine - xem Lidocain,

Solbar - xem Oxybenzol,

Solis - xem Diazepam,

Soltina - xem Domperidon,

Solu - Cortef - xem Hydrocortison,

Solu - Medrol - xem Methylprednisolon,

Solucort ophta - xem Prednisolon,

Soludecadron - xem Dexamethason,

Soludeks1 - xem Dextran 1,

Solustrep - xem Streptomycin,

Somnol - xem Flurazepam,

Soni - Slo - xem Isosorbid dinitrat,

Sophtal - xem Acid salicylic,

Sorbichew - xem Isosorbid dinitrat,

Sorbid SA - xem Isosorbid dinitrat,

Sorbidin - xem Isosorbid dinitrat,

Sorbilande - xem Sorbitol,

Sorbilax - xem Sorbitol,

Sorbitol,

Sorbitol Sanofi - xem Sorbitol,

Sorbitol Bidiphar - xem Sorbitol,

Sorbitol Delaland - xem Sorbitol,

Sorbitrate - xem Isosorbid dinitrat,

Sorbitur - xem Sorbitol,

Sorbostyl - xem Sorbitol,

Sorquetan - xem Tinidazol,

Sotabeta - xem Sotalol,

Sotacor - xem Sotalol,

Sotalex - xem Sotalol,

Sotalol,

Sotastad - xem Sotalol,

Sotrapharnotangin - xem Paracetamol,

Sovel - xem Norethisteron acetat,

Speciafoldine - xem Acid folic,

Specine - xem Spectinomycin,

Spectasole - xem Econazol,

Spectinomycin,

Spersadex - xem Dexamethason,

Spersanicol - xem Cloramphenicol,

Spike - xem Ketoconazol,

Spiramezol - xem Spiramycin,

Spiramicin - xem Spiramycin,

Spiramycin,

Spirocort - xem Budesonid,

Spirolone - xem Spironolacton,

Spironolacton,

Spironolactone - xem Spironolacton,

Sporal - xem Itraconazol,

Sporanox - xem Itraconazol,

Sporex - xem Natri nitrit,

Sporidex - xem Cefalexin,

Spreor - xem Salbutamol (sử dụng trong nội khoa hô hấp),

Squamasol - xem Acid salicylic,

SSD - xem Bạc sulfadiazin,

SSKI - xem Kali iodid,

Stabicillin - xem Phenoxymethyl penicilin,

Stabilanol - xem Fluconazol,

Stafoxil - xem Flucloxacilin,

Stagid - xem Metformin,

Stamlo - 5 - xem Amlodipin,

Stamlo - 10 - xem Amlodipin,

Standacillin - xem Ampicilin,

Standacilline - xem Ampicilin,

Standarcillin - xem Ampicilin,

Stanilo - xem Spectinomycin,

Staphlipen - xem Flucloxacilin,

Staphybiotic - xem Cloxacilin,

Staphylex - xem Flucloxacilin,

Staporos - xem Calcitonin,

Staren - xem Diclofenac,

Staurodorm - xem Flurazepam,

Sterandryl - xem Testosteron,

Sterile Cefotaxim Sodium - xem Cefotaxim,

Sterile Ceftriaxone Sodium - xem Ceftriaxon,

Sterogyl - xem Vitamin D,

Stiemycin - xem Erythromycin,

Stieva - A - xem Tretinoin (thuốc bôi),

Stimate - xem Desmopressin,

Stogamet - xem Cimetidin,

Stomex - xem Omeprazol,

Stopasthme - xem Ephedrin,

Stoxil - xem Idoxuridin,

Streptase - xem Streptokinase,

Strepto - Fatol - xem Streptomycin,

Streptocol - xem Streptomycin,

Streptokinase,

Streptolin - xem Streptomycin,

Streptomycin,

Streptomycin Panpharma - xem Streptomycin,

Streptomycin Sedapharm - xem Streptomycin,

Streptomycin sulfate - xem Streptomycin,

Stromectol - xem Ivermectin,

Stugeron - xem Cinarizin,

Stugon - xem Cinarizin,

Stustu - xem Cinarizin,

Sublimaze - xem Fentanyl,

Subsyde - CR - xem Diclofenac,

Succimal - xem Ethosuximid,

Succinolin - xem Suxamethonium,

Succinyl - xem Suxamethonium,

Succosa - xem Sucralfat,

Sucinylcholin - xem Suxamethonium,

Sucostrin - xem Suxamethonium,

Sucrabes - xem Sucralfat,

Sucrabest - xem Sucralfat,

Sucrace - xem Sucralfat,

Sucrafar - xem Sucralfat,

Sucrafate - xem Sucralfat,

Sucralfat,

Sucralfate - xem Sucralfat,

Sucralfin - xem Sucralfat,

Sucrate - xem Sucralfat,

Sudo Acyclovir - xem Aciclovir,

Sudo Albendazole - xem Albendazol,

Sudo Ofloxacin - xem Ofloxacin,

Sudoxol - xem Ambroxol,

Sufortanon - xem Penicilamin,

Sugast - xem Sucralfat,

Sulcolon - xem Sulfasalazin,

Sulcrate - xem Sucralfat,

Sulfacetamid natri,

Sulfacetamide sodium - xem Sulfacetamid natri,

Sulfacilum - xem Sulfacetamid natri,

Sulfacol - xem Sulfacetamid natri,

Sulfactin Homburg - xem Dimercaprol,

 Sulfasalazin,

Sulfasalazine - xem Sulfasalazin,

Sulfona - xem Dapson,

Sulphona - xem Dapson,

Sulquin - xem Quinin,

Suopinchon - xem Furosemid,

Supero - xem Cefuroxim,

Suprefact, xem Buserelin - Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin,

Supres - xem Hydralazin,

Suraman - xem Sucralfat,

Surfactal - xem Ambroxol,

Surlid - xem Roxithromycin,

Surplix - xem Imipramin,

Sustanon "250" - xem Testosteron,

Suwelin - xem Cimetidin,

Suxamethonium,

Suxilep - xem Ethosuximid,

Suxinutin - xem Ethosuximid,

Sử dụng hợp lý các thuốc kháng virus và điều trị nhiễm khuẩn cơ hội ở người bệnh bị HIV/AIDS,

Sử dụng hợp lý thuốc kháng động kinh,

Sử dụng hợp lý thuốc kháng sinh,

Swim - Ear - xem Acid boric,

Symbol - xem Misoprostol,

Symmetrel - xem Amantadin,

Symoxyl - xem Amoxicilin,

Syn - Clonazepam - xem Clonazepam,

Synalar - xem Fluocinolon acetonid,

Synandone - xem Fluocinolon acetonid,

Synapause - xem Estriol,

Synarel, xem nafarelin - Thuốc tương tự hormon giải phóng gonadotropin,

Synemol - xem Fluocinolon acetonid,

Syn - Nadolol - xem Nadolol,

Syntarpen - xem Cloxacilin,

Synthroid - xem Levothyroxin,

Syntocinon - xem Oxytocin,

Syntometrine - xem Ergometrin,

Syntopressin, xem Lypressin- Vasopressin,

Synvinolin, xem Simvastatin - Các chất ức chế HMG - CoA reductase,

Syscor - xem Nimodipin,

Bài viết cùng chuyên mục

Secnidazol: thuốc chống amip, Citizol, Plagentyl, Savi Secnidazol, Secgentin

Secnidazol là một dẫn xuất của 5-nitroimidazol. Có hoạt tính diệt ký sinh trùng: Entamoeba histolytica, Giardia intestinalis, Trichomonas vaginalis và hoạt tính diệt vi khuẩn kỵ khí

SP Lostal

Cải thiện triệu chứng, khoảng cách đi bộ trong chứng khập khễnh cách hồi không đau lúc nghỉ và không có dấu hiệu hoại tử mô ngoại biên (bệnh lý động mạch ngoại biên Fontaine giai đoạn II).

Symbicort Rapihaler: thuốc điều trị hen và COPD

Hen, sử dụng duy trì cùng thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh, bệnh nhân được khuyên luôn có sẵn thuốc giãn phế quản tác dụng nhanh để giảm triệu chứng

Spiriva Respimat: thuốc điều trị COPD và hen phế quản

Spiriva Respimat được chỉ định để điều trị duy trì cho bệnh nhân COPD và hen phế quản (bao gồm viêm phế quản mạn và khí phế thũng), điều trị duy trì khi khó thở, cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân COPD và giảm đợt kịch phát.

Silygamma

Thận trọng khi có biến đổi màu da từ vàng nhạt đến đậm, tròng trắng mắt có màu vàng. Không dùng điều trị nhiễm độc cấp. Song song việc điều trị phải tránh xa các nguyên nhân gây tổn thương gan (rượu).

Sectral 200

Dùng đường uống, acebutolol được hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn; tuy nhiên bị chuyển hóa nhiều khi qua gan lần đầu và có sinh khả dụng là 40%.

Spiramycin

Spiramycin là kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuẩn tương tự phổ kháng khuẩn của erythromycin và clindamycin. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn trên vi khuẩn đang phân chia tế bào.

Stilnox

Stilnox là thuốc ngủ thuộc nhóm dẫn xuất của imidazopyridine, có các đặc tính của nhóm benzodiazépine: tác dụng an thần kinh với liều thấp hơn so với liều cần thiết để gây chống co giật, giãn cơ hay chống lo âu.

Sulfarlem Cholin

Thuốc lợi mật, Ané tholtrithione có tác động trực tiếp lên tế bào gan, và choline bitartrate ngăn ngừa các trường hợp thoái hóa mỡ.

Sulfasalazin

Sulfasalazin là sulfonamid tổng hợp bằng diazo hóa sulfapyridin và ghép đôi muối diazoni với acid salicylic. Sulfasalazin được coi là một tiền dược chất.

Selsun Gold

Thuốc chỉ để dùng ngoài. Không được dùng trên da bị trầy xước hoặc các vùng bị viêm. Tránh dây vào mắt. Nếu bị dây vào mắt, phải rửa kỹ mắt bằng nước.

Sibelium

Flunarizine là thuốc đối kháng canxi có chọn lọc, ngăn chặn sự quá tải canxi tế bào, bằng cách giảm canxi tràn vào quá mức qua màng tế bào.

Sindoxplatin

Thận trọng khi có thai, suy thận, tiền sử dị ứng platin, trong trường hợp thoát mạch oxaliplatin nên ngưng truyền ngay lập tức và điều trị triệu chứng, theo dõi độc tính thần kinh và công thức máu.

SP Edonal

Thận trọng với phụ nữ có thai/cho con bú. Phản ứng phụ rất hiếm: đau đầu, cảm, khó thở, thay đổi vị giác, buồn nôn/nôn, tiêu chảy, đau thượng vị, mày đay, ban đỏ, eczema.

Seretide

Seretide bao gồm salmeterol và fluticasone propionate có cơ chế tác động khác nhau. Salmeterol giảm co thắt phế quản và fluticasone propionate có tác dụng kháng viêm.

Staclazide MR: thuốc điều trị đái tháo đường không phụ thuộc insulin (type 2)

Staclazide MR điều trị đái tháo đường không phụ thuộc insulin (type 2) ở người lớn khi không kiểm soát được glucose huyết bằng chế độ ăn kiêng, luyện tập thể lực và giảm cân. Staclazide MR được uống mỗi ngày 1 lần vào buổi sáng.

Systane Ultra

Tương tác giữa SYSTANE ULTRA và các thuốc khác vẫn chưa được đánh giá một cách cụ thể. Căn cứ vào các thành phần của thuốc, SYSTANE ULTRA hầu như không tương tác với các loại thuốc khác.

Shinpoong Rosiden

Chống chỉ định tiền sử mẫn cảm với piroxicam, co thắt phế quản, hen, polyp mũi, phù Quincke/mày đay do aspirin/NSAID khác. Thận trọng với phụ nữ có thai/cho con bú.

Sorbitol Delalande

Sau khi uống, sorbitol được chuyển hóa thành fructose nhờ vào men sorbitol-deshydrogenase, sau đó chuyển thành glucose.

Spersadexoline

Dexamethasone có tác dụng kháng viêm gấp 25 lần hydrocortisone. Giống như các kháng viêm glucocorticoid khác, một trong những tác động của dexamethasone là ức chế phospholipase A2.

Shinpoong Fugacin

Viêm phế quản nặng/viêm phổi; nhiễm Chlamydia cổ tử cung hoặc niệu đạo có/không kèm lậu, lậu không biến chứng, viêm tuyến tiền liệt; nhiễm trùng da/mô mềm; viêm đại tràng.

Sanoformine

Dùng cho Người lớn/Trẻ em. Sử dụng thận trọng ở trẻ em dưới 7 tuổi. 2 đến 3 viên/lít nước nóng dùng để súc miệng hoặc ngâm, rửa âm đạo.

SP Irbera

Phản ứng phụ gây đau đầu, chóng mặt, phù ngoại biên, nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, đỏ bừng. Hiếm: Buồn ngủ, đau thắt ngực, buồn nôn, rối loạn tiêu hóa.

Spexib: thuốc điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ

Spexib là một thuốc dùng đường uống ức chế mạnh và rất chọn lọc trên ALK kinase. Spexib được chỉ định điều trị cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ (NSCLC) tiến xa tại chỗ hoặc di căn, dương tính với ALK (anaplastic lymphoma kinase).

Ferrous sulfate (sắt II sulfat)

Sắt cần thiết cho sự tạo hemoglobin, myoglobin và enzym hô hấp cytochrom C. Sắt được hấp thu qua thức ăn, hiệu quả nhất từ sắt trong thịt.