- Trang chủ
- Sách y học
- Bài giảng dược lý lâm sàng
- Liều dùng của một số kháng sinh
Liều dùng của một số kháng sinh
Viêm tai giữa hoặc viêm phổi uống 1 lần ngày đầu 10mg/kg, sau đó 5mg/kg, trong 4 ngày. Viêm hầu họng 12mg/kg, uống trong.
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
Tên thuốc |
Dạng thuốc |
Liều dùng |
|||
---|---|---|---|---|---|
Cho người lớn |
Cho trẻ em |
||||
Nhóm aminoglycosid |
|||||
Amikacin sulfat |
Thuốc tiêm 250mg |
Tiêm bắp, truyền tĩnh mạch 15 - 20mg/kg/ngày. |
< 1 tuần tuổi. 12 - 15mg/kg, 36/ 48 giờ 1lần > 1 tuần tuổi 12mg/kg/ngày Trẻ em: liều như người lớn |
||
Gentamicin sulfat |
Thuốc tiêm 40mg; 80mg |
TB, truyền TM chậm 30 – 60 phút, pha loãng với natri clorid 0,9% hoặc glucose 5%, 6 mg/kg/ngày Nhiễm khuẩn nhẹ hơn có thể dùng 3 - 5mg/kg/ngày, dùng 1 lần duy nhất |
< 1 tuần tuổi 4 - 5mg/kg, 36/ 48 giờ/ lần > 1 tuần tuổi 4mg/kg/ngày Trẻ em liều như người lớn |
||
Neltimicin |
Thuốc tiêm 100mg |
TB, truyền TM 3 - 6,5 mg/kg/ngày, chia 3 lần hoặc 1 lần duy nhất |
Như liều gentamicin |
||
Tobramycin |
Thuốc tiêm 80mg |
- TB, truyền TM 5 - 6mg/kg/ngày, chia 3 lần hoặc 1 lần duy nhất. - Nhiễm khuẩn nhẹ hơn có thể dùng 3 - 5mg/kg/ngày chia 3 lần hoặc 1 lần duy nhất |
Như liều gentamicin |
||
Nhóm penicilin |
|||||
Penicilin G |
Thuốc tiêm 5 triệu UI; 10 triệu UI; 20 triệu UI |
TM 1 - 5 triệu UI, cứ 4 - 6 giờ tiêm thuốc 1 lần. |
Sơ sinh 25.000 - 50.000 UI/kg, 6 - 12 giờ/lần - > 1 tháng 100.000 |
||
Penicilin V |
- Viên 125mg; 250mg; 500 mg - Hỗn dịch 25mg/ml; 50mg/ml |
Uống 250 - 500mg, 6 giờ/lần |
Uống 15 - 50mg/kg/ngày, chia 3 - 4 lần |
||
Cloxacilin |
- Viên 250mg; 500mg - Hỗn dịch 25mg/ml |
Uống 250 - 500mg , 6 giờ/lần |
- Trẻ < 20kg: 50 - 100mg/kg/ngày, chia 4 lần - Trẻ > 20 kg như liều |
||
Methicilin |
Thuốc tiêm 1g; 4g; 6g; 10g |
TM 100 - 200mg/kg/ngày, |
- < 2 tuần tuổi 25mg/kg; 8 - 12 giờ/lần > 2 tuần - 1 tháng Trẻ em liều như người lớn |
||
Oxacilin |
- Viên 250mg; 500mg - Hỗn dịch 50mg/ml - Thuốc tiêm 0,5g; 1g |
- TM 50 - 200mg/kg/ngày - Uống 250mg - 500mg |
Như liều methicilin |
||
Amoxicilin |
Viên 250 - 500mg Hỗn dịch |
Uống 250 - 500mg x 3 lần, tối đa 6 g/ngày |
Uống 20 - 40mg/kg/ngày, chia 3 lần |
||
Ampicilin |
Thuốc tiêm 1g |
TB hoặc TM 100 - 200mg/kg/ngày, |
- Tĩnh mạch (Trẻ > 20kg) 100 - 400mg/kg/ngày, chia 4 - 6 lần |
||
Ampicilin + sulbactam (Unasyn) |
Thuốc tiêm 1,5g (1g ampicilin + 0,5g sulbactam) |
TB hoặc TM 1,5 - 3g 6 - 8 giờ/lần |
- Cho trẻ < 12 tuổi, tính an toàn và hiệu quả của thuốc chưa được xác định |
||
Amoxicilin + acid |
- Viên 250mg |
Uống 3 lần/ ngày |
Uống 20 - 40mg/kg/ngày, (tính amoxicilin) chia 3 lần |
||
(Augmentin) |
- Viên 500mg amoxicilin |
Uống 2 lần/ ngày |
|
||
Piperacilin + tazobactam |
Thuốc tiêm 4g; 5g |
TM 4g; 5g khoảng cách |
Hiệu quả và độ an toàn của thuốc chưa được xác định cho trẻ em |
||
Nhóm cephalosporin |
|||||
Thế hệ 1 |
|||||
Cefadroxil |
- Viên 500mg - Hỗn dịch 25mg/ml; 50mg/ml; 100mg/ml |
Uống 500mg - 1g. 12 - 24 giờ/lần |
Uống 30mg/kg/ngày, chia 1 - 2 lần |
||
Cefazolin |
Thuốc tiêm 250mg; 500mg; 1g; 2g |
TB hoặc TM 250mg - 1g, 6 - 12 giờ/lần Dự phòng phẫu thuật 1g; 30 - 60 phút trước mổ |
< 1tháng tuổi TB hoặc TM 25mg/ kg 8 - 12 giờ/lần 1 tháng tuổi 50 - 100mg/kg/ngày, chia 3 lần |
||
Tên thuốc |
Dạng thuốc |
Liều dùng |
|
---|---|---|---|
Cho người lớn |
Cho trẻ em |
||
Cephalexin |
Viên 250mg; 500mg Hỗn dịch |
Uống 250mg - 1g, 6 giờ/lần |
Uống 25 - 50mg/kg/ngày, chia 4 lần |
Thế hệ 2 |
|||
Cefaclor |
Viên 250mg; 500mg Hỗn dịch 25mg/ml; 50mg/ml; 75mg/ml |
Uống 250mg - 1g, 6 - 8 giờ/lần |
Uống 40mg/kg/ngày |
Cefuroxim |
Thuốc tiêm |
TB hoặc TM 750mg - 1g, 6 - 8 giờ/lần |
Sơ sinh TB hoặc TM 10 -25mg/kg; 12 giờ/lần Trẻ em 50 - 100mg/kg/ngày, chia 3 - 4 lần |
Cefuroxim axetil |
Viên 125mg; 250mg; 500mg Hỗn dịch 25mg/ml |
Uống 125mg - 250mg, 2 lần/ngày |
Uống 15 - 40mg/kg/ngày, chia 2 lần
|
Cefamandol |
Thuốc tiêm |
TB hoặc TM 500mg - 1g, 4 - 8 giờ/lần |
TB hoặc TM 50 -150mg/kg/ ngày, chia 4 - 6 lần |
Thế hệ 3 |
|||
Cefoperazon |
Thuốc tiêm 1g; 2g |
TB hoặc TM 2 - 8g/ngày, chia 2 - 4 lần |
Sơ sinh 50mg/kg 12 giờ/lần Trẻ em 50 - 75mg/kg, 8 - 12 giờ/ lần |
Cefotaxim |
Thuốc tiêm 1g; 2g |
TB hoặc TM 1g - 2g 8 - 12 giờ/lần |
< 1 tuần tuổi 50mg/kg, 12 giờ/lần 1 - 4 tuần tuổi 50mg/kg, 8 giờ/lần > 4 tuần 50 - 200mg /kg/ngày, chia 3 - 4 lần |
Ceftazidim |
Thuốc tiêm 500mg; |
TB hoặc TM 500mg - 2g, 8 - 12 giờ/ lần |
*< 1 tháng: 30 mg/kg *>1 tháng:30 - 50mg/kg, |
Ceftriaxon |
Thuốc tiêm 250mg; 500mg; 1g; 2g |
TB hoặc TM 500mg - 2g/ 1lần/ngày |
TB hoặc TM 50 - 100mg/ kg chia 2 lần |
Thế hệ 4 |
|||
Cefepim |
Thuốc tiêm 500mg; |
TB hoặc TM 500mg - 2g; 12 giờ/lần |
Tính hiệu quả và an toàn cho trẻ dưới 12 tuổi chưa được xác định |
Tên thuốc |
Dạng thuốc |
Liều dùng |
|
---|---|---|---|
Cho người lớn |
Cho trẻ em |
||
Nhóm quinolon |
|||
Ciprofloxacin |
Viên 250mg; 500mg; 750mg Thuốc tiêm 200mg; 400mg |
Uống 250 - 750mg; TM 200 - 400mg; 12 giờ/lần |
|
Norfloxacin |
Viên 400mg |
Uống 200 - 400mg; |
|
Ofloxacin |
Viên 200mg; 300mg; 400mg Thuốc tiêm 200mg; 400mg |
Uống hoặc TM 200 - 400mg, 12 giờ/lần
|
|
Lomefloxacin |
Viên 400mg |
Uống 400mg/ngày |
|
Levofloxacin |
Viên 250mg; 500mg Thuốc tiêm 25mg/ml |
Uống hoặc TM 250mg - 500mg/ 24 giờ |
|
Nhóm tetracyclin |
|||
Doxycyclin |
Viên 100 mg |
Uống 100mg 12 giờ/lần cho 2 liều đầu, sau đó 50 - 100mg/ngày, chia 1 - 2 lần |
|
Tetracyclin |
Viên 100mg; 250mg; 500mg |
Uống 1 - 2g/ngày, |
|
Nhóm macrolid |
|||
Azithromycin |
Viên 250mg; 600mg Hỗn dịch Thuốc tiêm 500mg |
Liều đầu 500mg sau đó 250mg/ngày trong 4 ngày TM 500mg/ngày |
Viêm tai giữa hoặc viêm phổi uống 1 lần ngày đầu 10mg/kg, sau đó 5mg/kg, trong 4 ngày Viêm hầu họng 12mg/kg, uống trong 5 ngày |
Clarithromycin |
Viên 250mg; 500mg Hỗn dịch |
Uống 250mg - 500mg 2 lần/ngày |
Viêm phổi 15mg/kg, 12 giờ/lần trong 10 ngày Cho các nhiễm khuẩn khác 7,5mg x 2 lần/ngày |
Erythromycin base |
Viên 250mg; 500mg |
Uống 1g/ngày, chia 4 lần |
30 - 50mg/kg/ngày, chia 4 lần. Có thể tăng liều gấp đôi trong các nhiễm khuẩn nặng |
Erythromycin gluceptat |
Thuốc chỉ tiêm TM 1g |
TM 15 -20mg /kg /ngày chia 3 - 4 lần. Tối đa 4g/ ngày |
TM như liều người lớn chia 2 - 4 lần. Có thể gấp đôi liều nếu nhiễm khuẩn nặng |