Xét nghiệm mô học tủy xương

2017-09-27 04:17 PM
Xét nghiệm mô học tủy xương, nhận định chung, chỉ định, chống chỉ đinh, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả.

Biên tập viên: Trần Tiến Phong

Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương

Nhận định chung

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương là quá trình xử lý, nhuộm (HE, PAS) và phân tích kết quả mảnh sinh thiết tủy xương. Nhằm đánh giá: Cấu trúc mô bệnh học của tuỷ sinh máu; Số lượng, hình thái, cấu trúc, thành phần và vị trí nguyên uỷ của các dòng tế bào. Từ đó giúp hỗ trợ chẩn đoán các bệnh lý liên quan đến cơ quan tạo máu.

Chỉ định

Các bệnh lý liên quan đến cơ quan tạo máu, cần khảo sát mô bệnh học tủy xương.

Chống chỉ định

Không có.

Chuẩn bị

Người thực hiện

01 bác sĩ phân tích kết quả.

01 kỹ thuật viên xử lý và nhuộm HE, PAS mảnh sinh thiết tủy xương.

Dụng cụ

Máy chuyển mẫu tự động;

Máy đúc tự động;

Máy cắt tiêu bản;

Máy nhuộm tiêu bản tự động.

Bàn sấy 370C;

Kính hiển vi quang học;

Giá gỗ cài tiêu bản: 02 chiếc;

Gạc thấm nước: 03 chiếc;

Bút chì hoặc bút viết kính: 01 chiếc;

Lamen 22 x 24 hoặc 22 x 22.

Hóa chất

Dung dịch khử canxi:

+ Dung dịch I: axit formic, nước cất;

+ Dung dịch II: Tri- natricitrat, nước cất.

Hóa chất chuyển đúc mảnh sinh thiết:

+ Cồn tuyệt đối 1, 2, 3;

+ Xylen 1, 2, 3;

+ Paraffin.

Tẩy paraffin:

+ Toluen 1,2,3;

+ Cồn tuyệt đối 1,2,3, cồn 80 độ.

Hóa chất nhuộm HE:

+ Dung dịch hemalun demayer;

+ Dung dịch erythrosin;

+ Dung dịch lugol;

+ Dung dịch Na2S2O3 5%;

+ Dung dịch Na2CO3 1%;

+ Acid HCL l%: để trong bể nhuộm 200ml.

Hóa chất nhuộm PAS :

+ Dung dịch Periodic;

+ Shiff;

+ CaCO3;

+ Hematoxylin.

Boom Canada: lấy ra cốc nhỏ, để trong tủ 600C.

Người bệnh/ Mẫu bệnh phẩm

Mảnh tổ chức tủy xương đã có thông tin (tên, tuổi...), ký hiệu.

Số lượng: 02 tiêu bản /1người bệnh.

Hồ sơ bệnh án/phiếu xét nghiệm

Giấy xét nghiệm chỉ định của bác sĩ điều trị.

Quy trình kỹ thuật xét nghiệm.

Các bước tiến hành

Xử lý mảnh sinh thiết tủy xương.

Khử canxi.

Chuyển trong hóa chất trên máy chuyển tự động gồm các bước:

+ Rửa mẫu.

+ Đẩy nước bằng ngâm mẫu trong cồn.

+ Đẩy cồn bằng Xylen.

Đúc khuôn paraffin mảnh sinh thiết trên máy đúc tự động.

Bảo quản khuôn mảnh sinh thiết trong ngăn tủ mát (2 - 80C).

Chuẩn bị tiêu bản

Cắt tiêu bản sinh thiết tủy xương chiều dày 2 - 2,5 µm.

Các phương pháp nhuộm

Nhuộm HE tiêu bản sinh thiết tủy xương trên máy nhuộm tiêu bản tự động.

Nhuộm PAS tiêu bản sinh thiết tủy xương trên máy nhuộm tiêu bản tự động.

Gắn lamen.

Nhận định kết quả

Tiêu bản sinh thiết đẹp và tiêu chuẩn khi:

+ Dài 1-1,5cm, có ít nhất 10 khoang sinh máu, một lớp tế bào.

+ Giữ nguyên vẹn cấu trúc mô bệnh học tuỷ xương.

Quan sát bằng vật kính x10 (đánh giá chung):

+ Kích thước mảnh sinh thiết.

+ Có sai sót kỹ thuật như ép tuỷ quá mạnh, chạm mạch máu, hay xé rách khoang tạo máu hay không.

+ Có những thay đổi cấu trúc lớn như di căn ung thư, hoặc u lympho hay không?

Quan sát bằng vật kính x40 (đánh giá chi tiết):

+ Đặc điểm cấu trúc và thành phần khoang tạo máu (kích thước bè xương và khoang sinh máu, mật độ và đặc điểm phân bố tế bào).

+ Có sai sót kỹ thuật như ép tủy quá mạnh, chạm mạch máu, hay xé rách khoang tạo máu hay không?

+ Đặc điểm về hình thái học và tương quan số lượng của các dòng tế bào: hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.

+ Đánh giá tình trạng xơ, mỡ, dự trữ sắt, huỷ cốt bào và tạo cốt bào.

+ Tình trạng xâm nhập của các tế bào ngoài tuỷ, đặc biệt là di căn ung thư.

Sai sót và xử trí

Xử lý mảnh sinh thiết không tốt.

Cắt tiêu bản quá dày.

Sai sót trong quá trình nhuộm:

+ Tiêu bản chưa khô hẳn trước khi nhuộm.

+ Thời gian nhuộm các thì hóa chất không phù hợp.

+ Hóa chất đã bị thay đổi nồng độ.

+ Kỹ năng chuyên môn của kỹ thuật viên chưa ổn định.

Kỹ năng chuyên môn của người nhận định kết quả chưa tốt.

Tuân thủ qui trình xử lý, cắt, nhuộm tiêu bản.

Pha hóa chất đúng loại, nồng độ.

Nâng cao tay nghề kỹ thuật viên.

Nâng cao chuyên môn của người nhận định kết quả.

Bài viết cùng chuyên mục

Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh

Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh, chỉ định, chống chỉ định, nhận định kết quả.

Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh

Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh, chỉ định, chống chỉ định, các bước tiến hành, nhận định kết quả.

Đo độ đàn hồi cục máu

Đo độ đàn hồi cục máu, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả.

Xét nghiệm chẩn đoán mô miễn dịch tủy xương cho dấu ấn trên máy tự động

Xét nghiệm và chẩn đoán mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn trên máy nhuộm tự động, chỉ định, chống chỉ đinh, nhận định kết quả.

Xét nghiệm nhuộm photphatase kiềm bạch cầu

Xét nghiệm nhuộm photphatase kiềm bạch cầu, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả.

Xét nghiệm sàng lọc huyết sắc tố E

Xét nghiệm sàng lọc huyết sắc tố E, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

Xét nghiệm sức bền hồng cầu, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.

Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng kim dùng một lần

Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng kim dùng một lần, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả.

Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng máy khoan cầm tay

Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng máy khoan cầm tay, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả.

Chọc hút tủy xương xét nghiệm tủy đồ bằng máy khoan cầm tay

Chọc hút tủy xương xét nghiệm tủy đồ bằng máy khoan cầm tay, chỉ định, chống chỉ đinh, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.

Huyết đồ bằng máy tự động

Huyết đồ bằng máy hoàn toàn tự động, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.

Huyết đồ bằng máy laser

Huyết đồ bằng máy laser, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.

Phân tích tế bào màu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn

Phân tích tế bào màu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, phân tích kết quả, sai sót và xử trí.

Tổng phân tich tế báo máu ngoại vi bằng máy laser

Quy trình kỹ thuật tổng phân tich tế báo máu ngoại vi bằng máy laser, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, tiến hành và phân tích kết quả.