Zecipox
Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, thận hoặc đường niệu, sinh dục kể cả bệnh lậu, tiêu hóa, ống mật, xương khớp, mô mềm, sản phụ khoa, nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm trùng mắt.
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
Nhóm dược lý
Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
Thành phần
Ciprofloxacin.
Chỉ định
Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, thận hoặc đường niệu, sinh dục kể cả bệnh lậu, tiêu hóa, ống mật, xương khớp, mô mềm, sản phụ khoa, nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm trùng mắt.
Chống chỉ định
Quá mẫn với ciprofloxacin hay nhóm quinolone. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ em & trẻ nhỏ. Ðộng kinh. Tiền sử đứt gân & viêm gân.
Tương tác thuốc
Theophylline, NSAID, thuốc kháng acid, sucrafate, ion kim loại, cyclosporine.
Tác dụng phụ
Thỉnh thoảng: chán ăn, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, ợ, nôn, đau bụng, trướng bụng, nhức đầu, chóng mặt, tăng BUN, creatinin, tăng men gan.
Hiếm khi: viêm miệng, sốc, nhạy cảm ánh sáng, phù, ban đỏ, suy thận cấp, vàng da, thay đổi huyết học, viêm kết tràng giả mạc, đau khớp, đau cơ.
Chú ý đề phòng
Bệnh nhân suy thận nặng, rối loạn huyết động não. Người cao tuổi. Ngưng thuốc khi đau, viêm, đứt gân.
Liều lượng người lớn
Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 250 - 500 mg, ngày 2 lần.
Nhiễm khuẩn nặng - có biến chứng: 750 mg, ngày 2 lần. Dùng 5 - 10 ngày.
Suy thận: ClCr 30 - 50 mL/phút: 250 - 500 mg/12 giờ.
Suy thận: ClCr 5 - 29 mL/phút: 250 - 500 mg/18 giờ.
Lọc thận: 250 - 500 mg/24 giờ.