Xorim 750mg vial

2015-12-01 12:07 AM

Chỉ định nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu, da & mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp, sản phụ khoa.

Biên tập viên: Trần Tiến Phong

Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương

Nồng độ: 750mg Cefuroxim.

Đóng gói: Hộp 1 lọ.

Dạng dùng: Bột pha tiêm-750mg Cefuroxim.

Thành Phần

Cefuroxime sodium

Cách dùng

Tiêm IM hay IV, truyền IV:

Người lớn: 750 mg x 3 lần/ngày; nặng: 1,5 g x 3 - 4 lần/ngày.

Lậu liều duy nhất 1,5 g tiêm IM.

Nhiễm khuẩn huyết 1,5 g x 3 lần/ngày.

Dự phòng phẫu thuật 750 mg trước mổ 30 - 60 phút, sau mổ 750 mg/8 giờ x 24 - 48 giờ.

Trẻ > 3 tháng: 50 - 100 mg/kg/ngày chia 3 - 4 lần.

Suy thận: giảm liều.

Chỉ định

Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, tiết niệu, da & mô mềm, nhiễm khuẩn xương khớp, sản phụ khoa.

Nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não.

Điều trị bệnh Lậu.

Dự phòng trong phẫu thuật.

Chống chỉ định

Quá mẫn với cephalosporin & penicillin.

Tương tác thuốc

Probenecid.

Thuốc độc thận.

Không trộn chung ống tiêm với aminoglycosid.

Cảnh báo

Bệnh nhân suy thận.

Bệnh tiêu hoá, viêm đại tràng.

Phụ nữ có thai & cho con bú.

Tác dụng phụ

Phát ban, sốt.

Các danh mục

Thuốc gốc và biệt dược theo vần A

Thuốc gốc và biệt dược theo vần B

Thuốc gốc và biệt dược theo vần C

Thuốc gốc và biệt dược theo vần D

Thuốc gốc và biệt dược theo vần E

Thuốc gốc và biệt dược theo vần F

Thuốc gốc và biệt dược theo vần G

Thuốc gốc và biệt dược theo vần H

Thuốc gốc và biệt dược theo vần I, J

Thuốc gốc và biệt dược theo vần K

Thuốc gốc và biệt dược theo vần L

Thuốc gốc và biệt dược theo vần M

Thuốc gốc và biệt dược theo vần N

Thuốc gốc và biệt dược theo vần O

Thuốc gốc và biệt dược theo vần P

Thuốc gốc và biệt dược theo vần Q

Thuốc gốc và biệt dược theo vần R

Thuốc gốc và biệt dược theo vần S

Thuốc gốc và biệt dược theo vần T

Thuốc gốc và biệt dược theo vần U

Thuốc gốc và biệt dược theo vần V

Thuốc gốc và biệt dược theo vần W

Thuốc gốc và biệt dược theo vần X

Thuốc gốc và biệt dược theo vần Z

Một số vấn đề dược lý học

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần A

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần B

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần C

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần D

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần F

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần G

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần H

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần K

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần L

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần M

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần N

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần O

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần P

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần R

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần S

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần T

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần V

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần X

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần Y

Thông tin khuyến cáo về thuốc vần Z