Đo độ đàn hồi cục máu

2017-09-29 06:12 PM
Đo độ đàn hồi cục máu, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả.

Biên tập viên: Trần Tiến Phong

Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương

Nguyên lý

Là xét nghiệm ghi lại sự thay đổi động học quá trình đông máu của máu tĩnh mạch đã được chống đông bằng citrat thông qua hệ thống cup (chứa mẫu máu với sự có mặt của các chất hoạt hóa hoặc ức chế) và pin (ghi nhận hiện tượng đông máu). Các biến đổi động học được ghi lại thông qua hệ thống quang học và kết quả được biểu diễn bằng đồ thị và các chỉ số.

Chỉ định

Chẩn đoán các trường hợp nghi ngờ có rối loạn cầm - đông máu.

Theo dõi điều trị rối loạn cầm - đông máu.

Chống chỉ định

Không có chống chỉ định.

Chuẩn bị

Người thực hiện

1 kỹ thuật viên xét nghiệm.

1 bác sỹ duyệt kết quả.

Phương tiện, hóa chất

Máy xét nghiệm đông máu ROTEM;

Tủ lạnh;

Bơm tiêm nhựa lấy máu;

Bông cồn sát trùng, dây garo;

Ống nghiệm plastic có chống đông citrat natri 3,2% hoặc 3,8%;

Pipette tự động;

Hóa chất: in-tem, rex-tem, fib-tem, star-tem, hep-tem, ap-tem, natem, trap tem .... (tùy loại xét nghiệm).

Người bệnh

Không cần chuẩn bị gì đặc biệt.

Hồ sơ bệnh án

Chỉ định xét nghiệm được ghi trong bệnh án; Giấy chỉ định xét nghiệm ghi đầy đủ thông tin về người bệnh: họ tên, tuổi, gường bệnh, khoa phòng, chẩn đoán.

Các bước tiến hành

Bật máy ROTEM, chờ đủ nhiệt độ (khoảng 10’).

Garo, sát trùng, lấy 2ml máu tĩnh mạch của người bệnh.

Trộn máu và chất chống đông citrat natri 3,2% hoặc 3,8% (tỷ lệ 1 thể tích chống đông: 9 thể tích máu).

Đặt ống máu vào buồng ủ của máy 5 phút.

Đặt hóa chất đã chuẩn bị vào vị trí ở khay hóa chất của máy, chờ 5 phút.

Chọn kênh xét nghiệm và loại xét nghiệm trên máy ROTEM.

Tiến hành kỹ thuật theo các bước được hướng dẫn hiển thị trên màn hình của máy.

Nhận định kết quả

In kết quả (biểu đồ và chỉ số) vào giấy xét nghiệm.

Ghi ngày, tháng, năm tiến hành xét nghiệm.

Bác sỹ duyệt và ký tên vào vị trí người duyệt kết quả xét nghiệm.

Nguyên nhân sai sót

Mẫu máu bị đông, để > 4h từ khi lấy máu đến khi làm xét nghiệm.

Thời gian ủ mẫu chưa đủ.

Lắp pin vào trục không chặt.

Hút sai loại hóa chất.

Bài viết cùng chuyên mục

Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh

Phát hiện chất ức chế không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh, chỉ định, chống chỉ định, nhận định kết quả.

Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh

Phát hiện chất ức chế phụ thuộc thời gian và nhiệt độ đường đông máu nội sinh, chỉ định, chống chỉ định, các bước tiến hành, nhận định kết quả.

Xét nghiệm chẩn đoán mô miễn dịch tủy xương cho dấu ấn trên máy tự động

Xét nghiệm và chẩn đoán mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn trên máy nhuộm tự động, chỉ định, chống chỉ đinh, nhận định kết quả.

Xét nghiệm nhuộm photphatase kiềm bạch cầu

Xét nghiệm nhuộm photphatase kiềm bạch cầu, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả.

Xét nghiệm sàng lọc huyết sắc tố E

Xét nghiệm sàng lọc huyết sắc tố E, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

Xét nghiệm sức bền hồng cầu, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.

Xét nghiệm mô học tủy xương

Xét nghiệm mô học tủy xương, nhận định chung, chỉ định, chống chỉ đinh, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả.

Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng kim dùng một lần

Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng kim dùng một lần, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả.

Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng máy khoan cầm tay

Thủ thuật sinh thiết tủy xương sử dụng máy khoan cầm tay, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả.

Chọc hút tủy xương xét nghiệm tủy đồ bằng máy khoan cầm tay

Chọc hút tủy xương xét nghiệm tủy đồ bằng máy khoan cầm tay, chỉ định, chống chỉ đinh, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.

Huyết đồ bằng máy tự động

Huyết đồ bằng máy hoàn toàn tự động, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.

Huyết đồ bằng máy laser

Huyết đồ bằng máy laser, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, các bước tiến hành, nhận định kết quả, sai sót và xử trí.

Phân tích tế bào màu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn

Phân tích tế bào màu ngoại vi bằng hệ thống tự động hoàn toàn, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, phân tích kết quả, sai sót và xử trí.

Tổng phân tich tế báo máu ngoại vi bằng máy laser

Quy trình kỹ thuật tổng phân tich tế báo máu ngoại vi bằng máy laser, nguyên lý, chỉ định, chống chỉ định, chuẩn bị, tiến hành và phân tích kết quả.